tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thăng Long (Đề tham khảo)

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thăng Long (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé! | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN KHỐI 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Câu 1 NB . Trong các cách viết sau đây cách nào không là phân số A. B. C. D. Câu 2 NB . Số nghịch đảo của là A. B. C. D. Câu 3 NB . Trong các số sau số nào là số thập phân âm A. . B. . C. . D. . Câu 4 NB . Viết số thập phân 0 25 về dạng phân số ta được A. B. C. D. Câu 5 NB . Viết hỗn số 3dưới dạng phân số A. B. C. D. Câu 6 NB . Làm tròn số 231 6478 đến chữ số thập phân thứ hai A. 231 64. B. 231 65. C. 23. D. 231 649. Câu 7 NB . Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 8 NB . Góc có số đo bằng 300 là A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 9 NB . Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số A. Bảng danh sách họ tên học sinh lớp B. Bảng điểm tổng kết học kì II môn toán 6A lớp 6A C. Tên các trường học trong huyện. D. Tên các lớp học trong trường. Câu 10 NB . Lớp trưởng lớp 6A đo nhiệt độ cơ thể đơn vị 0C của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 36 8 36 5 37 36 7 36 9 Bạn lớp trưởng lớp 6A đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Phỏng vấn C. Lập phiếu hỏi D. Làm thí nghiệm Câu 11 NB . Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu A. 1 Câu 12 NB . Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B A. Trong hình có 2 đoạn thẳng B. Trong hình có 3 đoạn thẳng C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình không có đoạn thẳng PHẦN II. TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 1. NB-TH 1 5 điểm Thực hiện phép tính a b Câu 2 VD 1 0 điểm Lớp 6A có 42 HS bao gồm ba loại giỏi khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp số HS trung bình bằng số HS còn lại. Tính số HS mỗi loại của lớp Câu 3 1 5 điểm Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 16 14 20 15 14 21 a NB Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu b TH Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 4 2 0 điểm Vẽ tia Ox trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho

TỪ KHÓA LIÊN QUAN