tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | PHÒNG GD amp ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không tính thời gian phát đề Mã đề A I TRẮC NGHIỆM 5 điểm Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1 Kết quả của phép nhân xy x2 x 1 bằng A. x3y x2y xy. B. x3y x2y xy. C. x3y x2y xy. D. x3y x2y xy. Câu 2 Tích x-2 x-5 bằng A. x2 7x 10. B. x2 3x 10. C. x2 -7x 10. D. x2 - 3x 10. Câu 3 Đa thức x2 4xy 4y2 được phân tích thành A. x - 2y x 2y . B. - x-2y 2. C. x - 2y 2. D. x 2y 2. Câu 4 Biểu thức rút gọn của 2x y 4x2-2xy y2 là A. 8x3-y3 . B. 8x3 y3 . C. x3- 8y3 . D. 2x3-y3 . Câu 5 Cho biết 3x 2 2 9x2 . 4. Biểu thức thích hợp điền vào chỗ dấu là A. -6x. B. 6x. C. 12x. D. -12x. Câu 6 Đa thức 4x 2y - z 7y 2y - z được phân tích thành nhân tử là A. 2y-z 4x-7y . B. 2y-z 4x 7y . C. 2y z 4x 7y . D. 2y z 4x-7y . ˆ 0 ˆ 0 ˆ Câu 7 Cho tứ giác ABCD có A 80 B 120 D 500 . Số đo C là ˆ A. 100 0 . B. 105 0 . C. 110 0 . D. 115 0 . Câu 8 Hình bình hành BCDE là hình chữ nhật nếu A. BE CD. B. BC EB. C. BE BC. D. BD CE. Câu 9 Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng A. Hình thang. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 10 Một hình thang có đáy thứ nhất dài 6cm đường trung bình dài 8cm. Độ dài đáy thứ hai của hình thang đó là A. 10cm. B. 5cm. C. 10 cm. D. 5 cm. II TỰ LUẬN 5 điểm Bài 1 điểm Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a2 4b2 4ab tại a 2 b -1. Bài 2 điểm Rút gọn biểu thức A x x - 2 3 - x 3 x . Bài 3 điểm Phân tích đa thức thành nhân tử x2 10x 9y2 25 . Bài 4 3 điểm Cho tam giác ABC đường cao AH. Gọi E D F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC BC. a Chứng minh rằng tứ giác CDEF là hình bình hành. b So sánh EH và DF. c Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A K F thẳng hàng. -Hết- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I - TRẮC NGHIỆM 5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C C B C B C D D B Mỗi câu trả lời đúng được 0 5 điểm . II TỰ LUẬN 5 điểm a Chứng minh rằng tứ giác CDEF là hình bình hành. Vì DE là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN