tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo! | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Hệ hai phương Hiểu được nghiệm của phương Vận dụng giải Vận dụng trình bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm hpt để giải bài giải hệ ẩn của hpt. Biết giải hệ phương toán bằng cách phương trình. lập hpt trình để tìm Câu 1 4 Bài 1a Bài 3 giá trị tham số tìm gtln gtnn . Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1 0 0 5 1 5 0 5 3 5 Tỉ lệ 10 5 15 5 35 2 Hàm số y Biết được - Giải pt bậc ax2. Phương trình phương trình hai vẽ đồ thị bậc hai một ẩn bậc hai một ẩn hàm số y ax2 Câu 2 y ax b. Tìm tọa độ giao điểm của P và d Bài 1b Bài 2a b. Số câu 1 3 4 Số điểm 0 5 2 0 2 5 Tỉ lệ 5 20 25 3 Góc với đường Nhận biết được các loại góc với Vận dụng các kiến thức về tròn đường tròn. Biết và hiểu được góc với đường tròn tứ giác các tính chất của nó. Biết được tứ nội tiếp để chứng minh tứ giác nội tiếp và tính chất của nó. giác nội tiếp . Biết vẽ hình theo yêu cầu bài Bài c d. toán. Hiểu được cách chứng minh tứ giác nội tiếp. Câu 3 5 6 Vẽ hình bài 4 Bài 4a b Số câu 3 1 2 1 1 8 Số điểm 1 5 0 5 1 0 0 5 0 5 4 0 Tỉ lệ 15 0 5 10 0 5 5 40 Tổng số câu 6 2 5 2 2 17 Tổng số điểm 3 0 1 0 3 0 2 0 1 0 10 Tỉ lệ 30 10 30 20 10 100 PHÒNG GD amp ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề I- Trắc nghiệm 3 0 điểm Câu 1 Trong các cặp số sau đây cặp số nào là nghiệm của phương trình x 2y 1 A. 1 1 B. 1 1 C. 1 1 D. 1 1 Câu 2 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn A. 0x2 2x 5 0 B. x2 - 3x 5 0 C. 2x2 5y 1 0 D. x4 4x2 3 0 Câu 3 Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800 y x 2 Câu 4 Số nghiệm của hệ phương trình là y 3x 2 A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. vô số nghiệm D. vô nghiệm ᄉ ᄉ Câu 5 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có B 800. Khi đó D bằng A. 800 B . 900 C . 1000 D . 1800 Câu 6 Góc ở tâm là A. góc có .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN