tailieunhanh - Động Cơ - Sửa Chữa Động Cơ Máy Nổ, Ô Tô part 19

Các bộ phận của máy phát điện và các thiết bị liên quan có thể được gọi bằng những thuật ngữ cơ khí hoặc thuật ngữ điện. Mặc dù đã được phân loại riêng biệt, hai bộ thuật ngữ này thường được sử dụng thay thế lẫn nhau hoặc kết hợp một thuật ngữ cơ với một thuật ngữ điện. | . Bộ đồng tốc Như đã giới thiệu ở phàn trên bộ đồng tốc giúp cho người lái sang sổ được thuận lợi dễ dàng. Nguyên tắc hoạt động của bộ đồng tốc là giai đoạn đầu đùng tiếp xúc ma sát sau đó cho các bánh răng ân khớp với nhau. Tuy nhiên do nguyên lý hoạt động khác nhau người ta chia bộ đồng tốc thành ba loại kiểu không đỗi lực ma sát kiểu quán tính và kiểu quán tính tăng lực. a Bộ đòng tốc không đổi lực ma sát hình Sơ đồ cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của bộ đồng tốc này đà được giới thiệu ờ phàn trẽn. Nhược điểm chính của bộ đồng tốc này là nếu lực điều khiển lớn và nhanh quá có thể tạo lực xung tức là khi tốc độ các mặt côn 8 và 10 chưa bằng nhau có thể ép bật viên bi 14 trượt khỏi rảnh hãm làm cho bánh răng gài khớp 4 va vào dầu bánh răng 3 gây lực xung vì vậy ngày nay bộ đồng tốc này ít được sử dụng. Do lực ép cực đại hướng trục giữa các mặt côn của bộ đồng tốc này chỉ phụ thuộc vào lực đàn hồi của lò xo đẩy vào bi hãm lực này không đổi và không phụ thuộc vào lực thao tác nên bộ đòng tốc này có tên là bộ đồng tốc không thay đổi lực ma sát giữa hai mặt côn. b Bộ đồng tổc quán tính hình Về mặt cấu tạo cùng tương tự như bộ đồng tốc không đổi lực ma sát chỉ khác một số điểm sau Tác dụng đồng bộ đồng tốc được tạo ra là do vành răng đồng tốc 6 và 2 mặt côn trong của hai vành răng này ăn khớp với mặt côn ngoài của các bánh răng 7 và 3. Vành răng trong của khớp 4 có thể ăn khớp với các bánh răng ngoài 7 3 6 và 2. Trên chu vi khớp trượt 9 có ba rành hướng trục trong đó lắp móng hãm 5 hai đầu móng hãm sọc vào rãnh các vành rãng 6 và 2 nhưng rãnh ở đầu các vành răng này rộng hơn chiều rộng móng hãm do đỏ tốc độ quay của các vành răng 6 2 và khớp 9 luôn luôn bằng nhau nhưng giữa hai vành ràng 6 2 và khớp 9 6 7 8 4 0 5 9 9 10 a b 2 5 9 4 Hình 5-19. Bộ đồng tốc quán tính i 2 6- vành đồng tốc 3 7 8 13- các bánh răng ăn khớp 4- vòng nối ăn khớp 5- khớp trượt 9- vỏ then hoa 11- sợi lò xo 12- trục ra. 10 GTKTSU 145 có một chuyển vị nhỏ theo vị trí góc. Hai lò xo .