tailieunhanh - Bài giảng An toàn dữ liệu và mật mã: Chương 2 - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Bài giảng An toàn dữ liệu và mật mã: Chương 2 Mối đe dọa và Các kiểu tấn công, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Chức năng của an toàn thông tin; Các mối đe dọa; Các kiểu tấn công. Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN AN TOÀN DỮ LIỆU VÀ MẬT MÃ Data security and encryption Giảng Viên ThS. Dương Minh Tuấn Email dmtuan@ 1 Chương II. Mối đe dọa amp Các kiểu tấn công Threats amp Attacks 1. Chức năng của ATTT 2. Các mối đe dọa 3. Các kiểu tấn công 2 năng của ATTT đối với DN Chức năng Bảo vệ các tính năng hoạt động của tổ chức Chức năng của doanh nghiệp Bảo vệ sự thu thập và sử dụng dữ liệu An toàn dữ liệu Tạo điều kiện cho hoạt động an toàn của các ứng dụng Phần mềm ứng dụng website Bảo vệ tài sản công nghệ của tổ chức PC Server router . năng của ATTT đối với DN Khái niệm năng của ATTT đối với DN Ví dụ Công ty phần mềm Trí Tuệ Trẻ triển khai phần mềm quản lý nhà hàng café cho quán café Cát Đằng trên đường Trần Hưng Đạo. Hãy xác định các Threat Threat Agent Vulnerability Risk và Attack có thể xảy ra đối với hệ thống. 2. Các mối đe dọa 1. Xâm phạm tài sản trí tuệ Hành vi cạnh tranh không lành mạnh Hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ 2. Các mối đe dọa 2. Software attacks Virus Worms Trojan Horses Back Door or Trap Door Polymorphic Threats Virus and Worm Hoaxes 2. Các mối đe dọa 3. Sai lệnh về QoS quality of service Các vấn đề về Internet dịch vụ Liên lạc thông tin và các vấn đề khác của nhà cung cấp dịch vụ Vấn đề bất thường 2. Các mối đe dọa 4. Gián điệp hoặc xâm phạm - Espionage - Trespass 2. Các mối đe dọa 5. Ảnh hưởng của tự nhiên Forces of nature 2. Các mối đe dọa 6. Lỗi do con người hay thất bại Human error or failure 2. Các mối đe dọa 7. Thông tin tống tiền Information extortion 2. Các mối đe dọa 8. Thiếu không đủ hoặc không đầy đủ Missing inadequate or incomplete 2. Các mối đe dọa 9. Thiếu kiểm soát chặt chẽ Missing inadequate incomplete controls 2. Các mối đe dọa 10. Sự sụp đổ hoặc phá hoại hệ thống Sabotage or vandalism 2. Các mối đe dọa 11. Trộm cắp Theft 2. Các mối đe dọa 12. Lỗi hoặc lỗi kỹ thuật phần cứng Technical hardware failures or errors 2. Các mối đe dọa 13. Lỗi hoặc lỗi kỹ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN