tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo! | UBND TP. THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾNG ANH 7 I. THEORY Đơn vị bài học Nội dung ôn tập Ghi chú I. Từ vựng - Ôn tập từ vựng ở cuối mỗi bài pháp 1. have to have to V talk about an action that UNIT 6 EDUCATION somebody tells us to do. Eg We have to study for a test. She has to do the homework. We don t have to do the assignment. He doesn t have topay for the dinner. 2. because Because used to connect two clauses in a sentence. The clause beginning with because answer the question Why and is used to give a reason for the other clause. Eg I failed my exam because I didn t study hard. Why are you so angry Because I lost my wallet. 3. Intensifiers so really So and Really used to make adjectives stronger. Eg He s so happy because he passed the driving test. They really want to buy that house. I. Từ vựng - Ôn tập từ vựng ở cuối mỗi bài II. Ngữ pháp 1. Possessive pronouns - Mine yours his hers ours theirs called possessive pronouns used to talk about what we own and what belongs to us. We use them instead of a possessive adjective noun when it s clear what we re talking about UNIT 7 Eg TRANSPORATION My bag is white. Yours is black. Is this her mobile phone No hers is red. 2. Ordering adjectives Opinion size- age shape color - material Eg It s a longnarrowblueplastic brush. Size shape color material She was a beautiful tall young black haired woman. 3. not as as - We can compare things using not as .as if they are different. - We can compare things using as .as if they are the same. Eg My sister is as young as yours. The bus isn t as convenient as the subway. I. Từ vựng - Ôn tập từ vựng ở cuối mỗi bài II. Ngữ pháp 1. Future simple - used to give or ask for information about events in the future. S will V Eg The festival will take place from May 12th to 15th. UNIT 8 FESTIVAL Where will you go this summer I will go to AROUND THE Nha Trang. WORLD 2. different from - be different from say that one thing is not

TỪ KHÓA LIÊN QUAN