tailieunhanh - Hướng dẫn sử dụng excel 2010 part 15

Các hàm trong excel f. HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC Bao gồm các hàm về toán học và lượng giác giúp bạn có thể giải một bài toán đại số, giải tích, hoặc lượng giác từ tiểu học đến đại học. Lưu { đến quy cách hiển thị số của VN và của US. | Excel 2010 Các hàm trong excel f. HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIẤC Bao gồm các hàm về toán học và lượng giác giúp bạn có thể giải một bài toán đại số giải tích hoặc lượng giác từ tiểu học đến đại học. Lưu ý đến quy cách hiển thị số của VN và của US. Để luôn nhập đúp một giá trị kiểu số bạn hãy sử dụng bàn phím số. ABS Tính trị tuyệt đối của một số ACOS Tính nghịch đảo cosin ACOSH Tính nghịch đảo cosin hyperbol ASIN Tính nghịch đảo sin ASINH Tính nghịch đảo sin hyperbol ATAN Tính nghịch đảo tang ATAN2 Tính nghịch đảo tang với tọa độ ATANH Tính nghịch đảo tang hyperbol Excel 2010 CEILING Là tròn đến bội số gần nhất COMBIN Tính tổ hợp từ số phần tử chọn COS Tính cosin của một góc COSH Tính cosin hyperbol DEGREES Đổi radians sang độ EVEN Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất. EXP Tính lũy thừa cơ số e FACT Tính giai thừa của một số FACTDOUBLE Tính lũy thừa cấp 2 FLOOR Làm tròn xuống đến bội số gần nhất do bạn chỉ. GCD Tìm ước số chung lớn nhất INT X Làm tròn xuống số nguyên gần nhất Hàm lấy giá trị là phần nguyên-Hàm cho giá trị là phần nguyên của X LCM Tìm bội số chung nhỏ nhất LN Tính logarit cơ số tự nhiên của một số LOG Tính logarit LOG10 Tính logarit cơ số 10 MDETERM Tính định thức của ma trận MINVERSE Tìm ma trận nghịch đảo MMULT Tính tích 2 ma trận Excel 2010 MOD a b Hàm cho giá trị là phần dư của phép chia a b MROUND Làm tròn một số đến bội số của số khác. MULTINOMIAL Tỷ lệ giai thừa tổng với tích các giai thừa của các số. ODD Làm tròn đến một số nguyên lẽ gần nhất. PI Trả về giá trị pi POWER Tính lũy thừa của một số PRODUCT Tính tích các số QUOTIENT Lấy phần nguyên của phép chia RADIANS Đổi độ sang radians. RAND Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng 0 và 1 RANDBETWEEN Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng do bạn chỉ định Hàm ROMAN Dùng để chuyển đổi một số dạng Ả-rập sang dạng số La-mã Cú pháp ROMAN number form number Số cần chuyển đổi form dạng chuyển đổi 0 hoặc TRUE hoặc không nhập Dạng cổ điển 1 cho đến 3 Dạng cổ điển nhưng được rút gọn số càng lớn rút gọn