tailieunhanh - Hướng dẫn sử dụng excel 2010 part 14

Các hàm trong excel d. Các hàm tài chính - financian functions ACCRINT (issue, first_interest, settlement, rate, par, frequency, basis, calc_method) : Tính lãi tích lũy cho một chứng khoán trả lãi theo định kz ACCRINTM (issue, settlement, rate, par, basis) | Excel 2010 W Q lầl sữ POE EMCEE Các hàm trong excel d. Các hàm tài chính - financian functions ACCRINT issue first_interest settlement rate par frequency basis calc_method Tính lãi tích lũy cho một chứng khoán trả lãi theo định kỳ ACCRINTM issue settlement rate par basis Tính lãi tích lũy đối với chứng khoán trả lãi theo kỳ hạn AMORDEGRC cost date_purchased first_period salvage period rate basis Tính khấu hao trong mỗi tài khóa kế toán tùy theo thời hạn sử dụng của tài sản sử dụng trong các hệ thống kế toán theo kiểu Pháp AMORLINC cost date_purchased first_period salvage period rate basis Tính khấu hao trong mỗi tài khóa kế toán sử dụng trong các hệ thống kế toán theo kiểu Pháp COUPDAYBS settlement maturity frequency basis Tính số ngày kể từ đầu kỳ lãi tới ngày kết toán Excel 2010 COUPDAYS settlement maturity frequency basis Tính số ngày trong kỳ lãi bao gồm cả ngày kết toán COUPDAYSCN settlement maturity frequency basis Tính số ngày từ ngày kết toán tới ngày tính lãi kế tiếp COUPNCD settlement maturity frequency basis Trả về một con số thể hiện ngày tính lãi kế tiếp kể từ sau ngày kết toán COUPNUM settlement maturity frequency basis Tính số lần lãi suất phải trả trong khoảng từ ngày kết toán đến ngày đáo hạn COUPPCD settlement maturity frequency basis Trả về một con số thể hiện ngày thanh toán lãi lần trước trước ngày kết toán CUMIPMT rate nper pv start_period end_period type Tính lợi tức tích lũy phải trả đối với khoản vay trong khoảng thời gian giữa start_period và end_period CUMPRINC rate nper pv start_period end_period type Trả về tiền vốn tích lũy phải trả đối với khoản vay trong khoảng thời gian giữa start_period và end_period DB cost salvage life period month Tính khấu hao cho một tài sản sử dụng phương pháp số dư giảm dần theo một mức cố định fixed-declining balance method trong một khoảng thời gian xác định. DDB cost salvage life period factor Tính khấu hao cho một tài sản sử dụng phương pháp số dư giảm dần kép double-declining balance method hay giảm dần