tailieunhanh - Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, tình trạng dịch ở bệnh nhân suy tim mạn tính

Bài viết Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, tình trạng dịch ở bệnh nhân suy tim mạn tính nghiên cứu chỉ số tình trạng dịch ở bệnh nhân suy tim độ II, III, IV theo NYHA. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 105 bệnh nhân suy tim mạn tính theo NYHA II - IV được tiến hành đo các chỉ số về tình trạng dịch, dinh dưỡng bằng BCM (Body Composition Monitor). Nghiên cứu: Mô tả, cắt ngang. | vietnam medical journal n01A - APRIL - 2023 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG TÌNH TRẠNG DỊCH Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH Nguyễn Thanh Xuân1 Nguyễn Oanh Oanh1 Đặng Đức Trịnh2 TÓM TẮT p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 525 - THÁNG 4 - SỐ 1A - 2023 02 năm 2017 đến tháng 7 năm 2017. Nam 58 55 24 . Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu Nữ 47 44 76 gt 0 05 Mô tả cắt ngang các bệnh nhân được khám lâm Cộng 105 100 sàng cận lâm sàng được đo tỉnh trạng dịch Tỷ lệ bệnh nhân là nam giới chiếm 55 24 bằng thiết bị BCM tại Bệnh viện Quân y 103. nữ giới chiếm 44 76 tỷ lệ nam nữ là 1 23 sự . Một số tiêu chuẩn dung trong khác biệt giữa tỷ lệ nam và nữ không có ý nghĩa nghiên cứu thống kê. . Phân loại suy tim theo NYHA Độ Biểu hiện Bệnh nhân có bệnh tim nhưng không có I triệu chứng cơ năng nào vẫn sinh hoạt và hoạt động thể lực gần như bình thường. Các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi II gắng sức nhiều. Bệnh nhân bị giảm nhẹ các hoạt động về thể lực. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi III gắng sức rất ít làm hạn chế nhiều các hoạt động thể lực. Các triệu chứng cơ năng tồn tại một cách Biểu đồ . Tỷ lệ bệnh nhân theo nhóm tuổi IV thường xuyên kể cả lúc bệnh nhân nghỉ ngơi Trong nghiên cứu số bệnh nhân nhiều nhất ở không làm gì cả. độ tuổi 50-89 chiếm 91 43 các bệnh nhân . Đánh giá tình trạng dịch dinh còn lại chỉ chiếm 8 57 . Tỷ lệ phân bố giữa các dưỡng bằng thiết bị BCM do Đức sản xuất lứa tuổi là khác nhau p lt 0 001. Các thông số xác định bằng BCM được sử dụng Bảng . Tuổi trung bình nhóm nghiên để phân tích số liệu gồm OH lít Tình trạng quá cứu tải dịch Overhydration TBW P Tỷ lệ tổng Giới Min - Max SD p lượng nước so với trọng lượng cơ thể total body Chung n 105 31 - 97 71 61 13 03 water ECW P Tỷ lệ lượng nước ngoại bào Nam n1 58 31 - 90 68 71 12 86 vietnam medical journal n01A - APRIL - 2023 BMI 22 9 TBW Trọng lượng cơ Số bệnh Tỷ lệ p Thừa cân BMI 23 0 31 29 52 thể nhân Cộng 105 100 Cao TBW P 55 38 36 19 Nhóm bệnh nhân suy tim có cân năng trung Thấp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN