tailieunhanh - Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School education system (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

Bài giảng Tiếng Anh 12 Unit 04: School education system (Language focus) hướng dẫn học sinh luyện cách nhấn trọng âm trong phát âm của từ có 3 âm tiết; củng cố kiến thức và sử dụng câu bị động ở dạng thức đúng theo các thì. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng. | TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ TIẾNG ANH 12 UNIT 4 SCHOOL EDUCATION SYSTEM PART E LANGUAGE FOCUS A- PRONUNCIATION Stress in three-syllable words MỘT SỐ QUY TẮC TRỌNG ÂM 1. Trọng âm rơi vào CHÍNH NÓ -ee -eer -ese -ain -ique -esque referee volunteer Vietnamese picturesque 2. NHẤN ÂM TRƯỚC NÓ -ion -ic -ics -ial -itive -ious -ian -ity attention essential sensitive delicious musician 3. NHẤN ÂM THỨ 3 TÍNH TỪ CUỐI LÊN -ate -ary -cy -gy -phy -ise -ize decorate vacancy biology memorize LISTEN AND REPEAT algebra ˈældʒɪbrə chemistry ˈkemɪstri computing kəmˈpjuːtɪŋ carefully ˈkeəfəli academic ˌækəˈdemɪk cinema ˈsɪnəmə politics ˈpɒlətɪks primary ˈpraɪməri compulsory kəmˈpʌlsəri physical ˈfɪzɪkl statistics stəˈtɪstɪk September sepˈtembə r Choose the word which is stressed differently from the rest. 1. A. attention B. informality C. situation D. education 2. A. official B. athletics C. communicate D. secondary 3. A. concentrate B. certificate C. quality D. separate 4. A. apologize B. American C. minority D. pessimistic 5. A. interviewee B. technology C. maintain D. statistics B- GRAMMAR PASSIVE VOICE Passive voice Active S V O . time Passive S be V3 ed . by O time Mary takes the dog for a walk every morning. The dog is taken for a walk by Mary every morning. TENSES Active Passive 1. HTD V s es am is are V3 ed 2. HTTD am is are V-ing am is are being V3 ed 3. HTHT has have V3 Ved has have been V3 ed 4. QKD V2 ed was were V3 ed 5. QKTD was were V-ing was were being V3 ed 6. QKHT had V3 ed had been V3 ed 7. TLĐ will V will be V3 ed 8. can could should can could can could must should must V should must be V3 ed used to used to used to be going to be going to be going to Lưu ý 1. Khi chủ ngữ là people someone somebody I you he she it we they bỏ không dùng by O trong câu bị động. chủ ngữ là No one No body bỏ không dùng by O câu bị động thêm not nếu có ever never. 3. Cụm từ chỉ nơi chốn đặt trước by O cụm từ chỉ thời gian đặt sau by O . 3. Vị trí trạng từ chỉ sự .