tailieunhanh - Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat - Trường THPT Bình Chánh

Bài giảng "Hóa học lớp 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat" được biên soạn với bao gồm các nội dung chính sau đây: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế của axit nitric; Tính chất và ứng dụng của muối amoni. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ HÓA HỌC Bài 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT Hóa học 11 http Nội dung bài học I. Cấu tạo phân tử I. Tính chất của II. Tính chất vật lí muối nitrat III. Tính chất hóa học II. Ứng dụng IV. Ứng dụng V. Điều chế A. Axit nitric B. Muối nitrat http A. Axit nitric I. Cấu tạo phân tử CTPT HNO3 O CTCT H O N O Trong HNO3 nitơ có số oxi hóa cao nhất là 5 http A. Axit nitric II. Tính chất vật lí Kém bền Chất lỏng phân hủy giải không màu phóng khí bốc khói mạnh trong NO2 dung không khí ẩm dịch có màu vàng Tan trong HNO3 đặc nước theo bất 68 D kì tỉ lệ nào. 1 40g cm3 http A. Axit nitric III. Tính chất hóa học 1. Tính axit HNO3 là một axit mạnh. Dung dịch HNO3 loãng phân li hoàn toàn thành ion. Dung dịch HNO3 làm quỳ tím hóa đỏ tác dụng với oxit bazơ bazơ và muối của axit yếu hơn. CuO 2HNO3 Cu NO3 2 H2O Ba OH 2 2HNO3 Ba NO3 2 2H2O CaCO3 2HNO3 Ca NO3 2 H2O http A. Axit nitric III. Tính chất hóa học 2. Tính oxi hóa HNO3 có tính oxi hóa mạnh a. Tác dụng với KL KL HNO3 Muối nitrat Sp khử NO H2O 2 trừ Au Pt KL có hóa trị cao NO N2O N2 NH4NO3 Lưu ý HNO3 đặc sản phẩm khử thường là NO2 HNO3 loãng sản phẩm khử thường là NO Al Fe Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội http Vd 0 5 2 2 3 Cu 8 HNO3 loãng 3 Cu NO3 2 2 NO 4 H2O 2 3 0 5 2 4 Cu 4 HNO3 đặc Cu NO3 2 2 NO2 2 H2O 2 1 0 5 3 2 Fe 4 HNO3 loãng Fe NO3 3 NO 2 H2 O 0 5 to 3 2 Fe 6 HNO3 đặc Fe NO3 3 3 NO2 3 H2O http A. Axit nitric III. Tính chất hóa học b. Tác dụng với phi kim khi đun nóng HNO3 có thể oxi hóa các phi kim như C S P 0 5 to 6 4 S 6 HNO3 đặc H2SO4 6 NO2 2 H2O 6 1 0 5 to 4 4 C 4 HNO3 đặc CO2 4 NO2 2 H2O 4 1 c. Tác dụng với hợp chất HNO3 oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. http A. Axit nitric IV. Ứng dụng Sản xuất phân đạm Sản xuất thuốc nổ Sản xuất thuốc nhộm Sản xuất dược phẩm http A. Axit nitric V. Điều chế 1. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN