tailieunhanh - Giáo trình chuyên đề Rèn kĩ năng giải toán tiểu học (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 giáo trình chuyên đề "Rèn kĩ năng giải toán tiểu học" trình bày các nội dung: Phương pháp thử chọn, phương pháp thử, phương pháp giả thiết tạm, phương pháp tính ngược từ cuối, phương pháp thay thế, phương pháp diện tích, phương pháp đồ thị, phương pháp đại số, phương pháp ứng dụng nguyên lí Đi-Rích–Lê. Mời các bạn cùng tham khảo. | Chương IV PHƯƠNG PH ÁP THỬ CH Ọ N A. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Khái niệm về phương pháp thử chọn Phương pháp thử chọn PPTC dùng để giải các bài toán về tìm một số khi số đó đồng thời phải thoả mãn một sô điều kiện cho trước. PPTC có thể dùng để giải các bài toán về cấu tạo số tự nhiên cấu tạo phân số cấu tạo số thập phân các bài toán có lòi văn toán có nội dung hình học toán về chuyển động đều . Khi giải các bài toán bằng PPTC ta thường tiến hành theo hai bước như s a u Bước 1. Liệt kê. Trưổc hết ta xác định các số thoả mãn một sô trong số các điểu kiện mà đề bài yêu cầu tạm bỏ qua các điều kiện còn lại . Để lời giải được ngắn gọn ta cần lựa chọn các điều kiện để liệt kê sao cho số các số liệt kê đưỢc là ít nhất. Bước 2. Kiểm tra và kết luận. Lần lượt kiểm tra mỗi sô vừa liệt kê ỏ bưđc một có thoả mãn các điều kiện còn lại mà đề bài yêu cầu hay không Số nào thoả mãn sẽ là sô cần tìm. Sô nào không thoả mãn một trong số các điều kiện còn lại thì ta loại bỏ. Bước kiểm tra và kết luận thường đưỢc thể hiện trong một bảng. 2. ứ n g dụng PPTC đ ể giải toán số học Ví d ụ . Tổng các chữ số của một số tự nhiên chẵn có hai chữ số bằng 11. Nếu thêm vào số đó 3 đơn vỊ ta đưỢc sô có hai chữ số giông nhau. Tìm số có hai chữ số đó. Phân tích Số cần tìm phải thoả mãn ba điều kiện - Là số chẵn có hai chữ số - Tổng các chữ số bằng 11 - Số đó cộng vói 3 đưỢc một số có hai chữ số giông nhau. 102 Trong bưốc thứ nhất ta có thể liệt kê các số thoả mãn điều kiện thứ nhất và thứ hai hoặc các số có hai chữ sô giông nhau. Nếu chọn cách 1 ta được các s ố 92 38 74 56. Nếu chọn cách 2 ta được các s ố 11 22 33 44 55 66 77 88 99. Trong bưđc hai ta lần lượt kiểm tra từng số vừa liệt kê với điều kiện còn lại sau đó rú t ra kết luận. Giải. Cách 1 Các sô chẵn có hai chữ sô mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là 38 56 74 92. Ta có bảng sau ab ab 3 Kết luận 38 38 3 41 Loại 56 56 3 59 Loại 74 74 3 77 Chọn 92 92 3 95 Loại Sô cần tìm là 74. Cách 2 Các sô có hai chữ sô khi thêm vào 3 đơn vị ta được số có hai

TỪ KHÓA LIÊN QUAN