tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN Môn TOÁN Khối 10 Thời gian 90 phút. không kể thời gian phát đề . Họ và tên học sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . số báo danh . . . . . . . MÃ ĐỀ 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM 7 điểm Câu hai tập hợp và . Tìm . A. . B. . C. . D. Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên không kể bờ là đường thẳng A. . B. C. . D. . Câu tam giác có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng A. . B. . C. . D. Câu dưới đây là đồ thị của hàm số nào A. . B. . C. D. . Câu lượng đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình là A. Khoảng biến thiên. B. Số trung vị. sai. D. Tần số. Câu tam giác vuông tại có góc . Tính góc giữa hai véc tơ và bằng A. B. C. D. Câu thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây A. . B. . C. D. . Câu tập xác định của hàm số là A. . B. . C. D. . Câu tiết tự học tại nhà trong 1 tuần tiết tuần của 12 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi lại như sau 8 12 10 16 11 15 10 13 14 12 15 17. Số trung binh cộng là A. . B. C. . D. . Câu tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là . Tính diện tích tam giác A. B. . C. . D. . Câu kê các phần tử của tập A. . B. . C. D. . Câu biểu đồ lượng mưa trung bình đơn vị mm 6 tháng cuối năm ở thành phố X như hình bên. Trong các phát biểu sau chọn phát biểu đúng. trang 1 mã đề 132 A. Lượng mưa trung bình tháng 11 cao nhất. mưa trung bình tháng 10 tăng gấp khoảng 8 lần so với tháng 7. C. Lượng mưa trung bình các tháng đều trên 250mm. D. Lượng mưa trung bình mỗi tháng đều tăng 20 so với tháng trước đó. Câu tam giác có và . Tính góc của tam giác . A. B. C. D. Câu thị hàm số có dạng nào trong các dạng sau đây A. Hình 4 . B. Hình 3 . C. Hình 2 . D. Hình 1 . Câu trị gần đúng của số chính xác đến hàng phần nghìn là A. . B. C. . D. . Câu cuộc điều

TỪ KHÓA LIÊN QUAN