tailieunhanh - Hướng dẫn sử dụng word 2010 part 17

Chương 5: Hỗ trợ xử lý trong Word 2010 Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động chỉnh sửa, từ điển mặc định và công cụ đếm từ Có nhiều tính năng trợ giúp bạn đọc và kiểm tra bản in thử cho tài liệu. Chúng bao gồm các công cụ: Spelling and Grammar (công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp), Thesaurus (từ đồng nghĩa), AutoCorrect (tự động chỉnh sửa), Default Dictionary (từ điển mặc định) và Word Count (công cụ đếm từ). . | Word 2010 Ä ữ OB woo BB Chương 5 Hỗ trợ xử lý trong Word 2010 Kiểm tra chính tả ngữ pháp từ đồng nghĩa tự động chỉnh sửa từ điển mặc định và công cụ đếm từ Có nhiều tính năng trợ giúp bạn đọc và kiểm tra bản in thử cho tài liệu. Chúng bao gồm các công cụ Spelling and Grammar công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp Thesaurus từ đồng nghĩa AutoCorrect tự động chỉnh sửa Default Dictionary từ điển mặc định và Word Count công cụ đếm từ . Spelling and Grammar Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một tài liệu Đặt con trỏ vào đầu của tài liệu hoặc đầu của bất kỳ đoạn văn bản mà bạn muốn kiểm tra Chọn tab Review trên vùng Ribbon Chọn biểu tượng Spelling Grammar trên nhóm Proofing hoặc ấn phím tắt F7 . Word 2010 ABC Research Set language Thesaurus Word Count Spelling Grammar Translate Proofing Spelling Grammar F7 Check the spelling and grammar of text in the document. Bất kỳ một lỗi nào sẽ hiển thị một hộp thoại cho phép bạn chọn một cách viết hay ngữ pháp thích hợp hơn. Nếu bạn muốn kiểm tra chính tả của một từ cụ thể bạn có thể kích chuột phải vào bất kỳ từ nào được gạch dưới bởi Word và chọn một sự thay thế. Word 2010 Từ điển đồng nghĩa Từ điển đồng nghĩa cho phép bạn xem các từ đồng nghĩa. Để sử dụng từ điển đồng nghĩa Chọn tab Review trên vùng Ribbon Chọn nút Thesaurus trên nhóm Proofing. Công cụ từ điển đồng nghĩa sẽ xuất hiện ở phía bên phải màn hình và bạn có thể xem các tùy chọn. ABC Research Thesaurus Spelling Si rammar 4ậặ Word Count Proofing Bạn cũng có thể truy cập vào từ điển đồng nghĩa bằng cách kích phải vào bất kỳ từ nào và chọn Synonyms trên .