tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NHÓM TIẾNG ANH Môn Tiếng Anh 6 Năm học 2021 2022 I. REVIEW A. PHONETICS Sounds a ʌ s z b p ɪ i t d s and ʃ B. VOCABULARY 1. School things and activities 2. Verbs play do have study Noun 3. Types of houses 4. Rooms and furniture 5. Body parts and appearance 6. Personality adjectives 7. Places in a neighborhood 8. Things in nature 9. Travel items 10. Things and activities at Tet C. GRAMMAR 1. Simple present tense 2. Adverbs of frequency 3. Possessive case 4. Prepositions of place 5. Giving suggestion 6. Present continuous tense 7. Comparative adjectives 8. Asking for and giving directions 9. Countable and uncountable nouns 10. Modal verb must mustn t 11. Should shouldn t for advice 12. Some any for amount a. Present simple tense and present continuous tense Thì Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc SIMPLE 1. Dùng để diễn tả - Adverbs of S V V s es PRESENT hành động lặp đi frequency Always - S don t doesn t V . TENSE lặp lại nhiều lần usually often Do Does S V Hiện tại đơn như một thói quen sometimes H WH do does S V 2. Dùng để diễn tả seldom rarely - Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như lịch trình thời gian never không bao he she it danh từ số ít Tom biểu. giờ her brother 1 3. Dùng để diễn - Every day week thêm s hoặc es vào sau động đạt một sự thật year Sunday từ. hiển nhiên summer. - Chủ ngữ ở các ngôi còn lại như - On Mondays I you we they danh từ số twice a year. nhiều my friends Nhi and Phong . động từ giữ nguyên. PRESENT - Dùng để diễn đạt - now right now at S am is are V-ing CONTINUOUS một hành động the moment at TENSE đang xảy ra tại thời present at this time - S am is are not V-ing Tương lai đơn điểm nói hoặc - Imperatives xung quanh thời Look Watch Am Is Are S V-ing điểm nói Listen Be Yes S am is are. - Diễn tả dự định careful quiet No S am not isn t aren t kế hoạch - Answer questions with Where H WH am is are S V- Eg Where is your ing mother She is cooking tin the kitchen. b. Possessive case Sở hữu cách - Chúng ta sử dụng s

TỪ KHÓA LIÊN QUAN