tailieunhanh - Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi giai đoạn I tại Bệnh viện K

Bài viết nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu thuật trong Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang - hồi cứu trên 103 bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I được điều trị phẫu thuật triệt căn tại Bệnh viện K từ tháng 1/2015 đến tháng 05/2022. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 521 - THÁNG 12 - SỐ 2 - 2022 Tổn thương các tạng phối hợp với CT tụy biến lâm sàng ổn định và cải thiện đáp ứng với Tỷ lệ tử vong 3 với CT tụy đơn thuần TV lên điều trị. Trong NC này tỷ lệ thành công là 78 6 tới 40 nếu có 4 tạng trong ổ bụng tổn thương . thời gian điều trị TB 14 39 16 93 ngày Có tổn thương ống tụy. Các trường hợp chấn thương tụy có thể Có tổn thương vùng đầu tụy ống tụy hình thành nang giả tụy ở các vị trí tổn thương đường mật tá tràng . khác nhau Eo tụy 3 3 BN 100 thân tụy 2 20 Được chẩn đoán chậm Tỷ lệ TV lên tới từ 10 đuôi tụy 1 20 5 0 . 40-60 nếu CT tụy chẩn đoán chậm hơn 4 ngày. Mổ muộn sau điều trị nội chấn thương tụy Kết quả điều trị cho thấy có kết quả tốt diễn biến thuận lợi hậu phẫu nhẹ Thời gian điều trị trung bình là nhàng tỷ lệ biến chứng thấp 0 trong NC này . 14 39 16 93 ngày Có 20 BN hoàn toàn hêt đau bụng không TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Bình Giang 2013 . Chấn thương tụy-tá sốt bụng mềm ra viện. tràng Chấn thương bụng NXB khoa học kỹ thuật Có 8 BN hình thành nang giả tụy trong đó Hà Nội 212-260. có 6 8 trường hợp phải mổ nối nang tụy dạ dày 2. Thái Nguyên Hưng Đậu Đình Luận 2017 mổ sau khi đã thành nang giả tụy gt 2 tháng Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị chấn thương thân đuôi tụy Y học thực hành số 9 trong đó có 3 6 trường hợp CT eo tụy độ III 1 1057 93-96. BN CT thân tụy độ III 1 BN CT thân tụy độ II 1 3. Trịnh Văn Tuấn và CS 2006 Nghiên cứu chẩn trường hợp CT đuội tụy độ II. đoán chỉ định xử trí và đánh giá kết quả sớm sau 2 BN còn lại nang tụy nhỏ khoảng 2-3cm phẫu thuật cắt khối tá tụy do chấn thương Ngoại khoa 4 56 105-112. điều trị nội khoa không mổ . 4. Chambon jp. La tomodensitometre de Như vậy tỷ lệ điều trị nội thành công 22 28 L abdomen dans 8 cas de traumatisme BệNH NHÂN 78 6 . pancreatique. Ann Chir 1990 44 575-80. Các BN mổ khi CT tụy đã hình thành nang 5. Heitsch RC Delineation of cliniccal factors in the treatment of pancreatic injuries. Surgery 1976 giả tụy 6 28 BN 11 4 được mổ nối

TỪ KHÓA LIÊN QUAN