tailieunhanh - Vocabulary advertising (Phần 2)

Với tài liệu "Vocabulary advertising" sau đây, việc học từ vựng tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn, hi vọng với tài liệu này, việc học từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ không còn khó khăn như trước nữa. Nhanh tay tải về các bài thơ dưới đây để cùng học tiếng Anh thôi nào! | VOCABULARY SET 2 ADVERTISING Vocabulary 1. censor v n censorship n kiểm duyệt người kiểm duyệt công tác kiểm duyệt 2. dual adj n đôi kép 3. exaggerate v phóng đại 4. extract n đoạn trích 5. fall victim to collocation trở thành nạn nhân của việc gì đó 6. fierce adj dữ dội khốc liệt 7. gain an edge over collocation làm tốt hơn một chút có lợi thế hơn ai đó một chút 8. identical adj giống hệt nhau 9. impulsive adj bốc đồng hấp tấp 10. in an attempt to collocation với mục đích làm việc gì 11. manipulate v điều khiển lôi kéo 12. overstate v nói quá 13. predecessor n người đi trước tiền nhiệm sản phẩm đời trước 14. processor n bộ vi xử lý 15. proliferate v tăng nhanh sinh sôi nảy nở 16. rational adj hợp lý có lý lẽ 17. rival n đối thủ 18. vet v tìm hiểu xem xét hiệu đính Exercises Task 1 Write sentences from given cues. Make changes to the cues when needed. 1. airline admit involve dirty tricks campaign win customer their rival. 2. scientist theory base rational evidence been prove laboratory experiment. 3. opposition leader accuse government minister manipulate statistic suit themselves 4. impact new legislation been great overstate. 5. fierce wind blow threaten capsize our boat. Task 2 Translate from Vietnamese to English 1. Mong rằng vị tổng thống mới sẽ nối bước người tiền nhiệm và tiếp tục giúp đất nước được thịnh vượng về mặt tài chính. 2. Bởi trẻ con thường trở nên bốc đồng hấp tấp người giám hộ của chúng đưa ra các quyết định thay chúng cho đến khi chúng đủ tuổi chịu trách nhiệm trước pháp luật. 3. Một số đài truyền hình được yêu cầu kiểm duyệt các từ nói tục bằng hiệu ứng hình ảnh và âm thanh. 4. Mặc dù là đồ giả bản sao chép giống y hệt đã được bán với giá gần như bằng bức tranh gốc. 5. Sau trận mưa gió mùa mọi loại côn trùng bắt đầu sinh sôi nảy nở và bạn có thể thấy mọi người liên tục xua đập tay trong vào không khí. Task 3 Fill in the blanks with suitable words phrases Consumers are faced with increasing numbers of advertisements from competing .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN