tailieunhanh - Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am

"Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo! | PHÒNG GD ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 7 Năm học 2022 - 2023 A. PHẠM VI KIẾN THỨC I. Đại số II. Hình học - Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Hình hộp chữ nhật. Hình lập - Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ. phương. - Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số - Hình lăng trụ đứng tam giác. hữu tỉ. Hình lăng trụ đứng tứ giác. - Thứ tự thực hiện các phép tính quy tắc dấu ngoặc. - Góc ở vị trí đặc biệt. - Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ. - Tia phân giác của một góc. - Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. B. BÀI TẬP I. Trắc nghiệm 1. Đại số Câu 1 Số đối của số hữu tỉ 0 25 là 1 A. 0 25. B. C. 4. D. 0 25 4 Câu 2 Trong các số sau số nào là số hữu tỉ âm 0 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 1 Câu 3 Tập hợp Q bao gồm A. số hữu tỉ dương và số 0. B. số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương. C. số hữu tỉ âm số 0 và số hữu tỉ dương. D. số hữu tỉ âm và số 0. Câu 4 Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên phải điểm b thì A. a b. B. a b. C. a b. D. a b Câu 5 Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng 4 4 4 4 A. N. B. Z. C. Q. D. Q 9 9 9 9 Câu 6 Với x y z là ba số hữu tỉ bất kì sau khi bỏ ngoặc ta được x y z bằng A. x y z. B. x y z. C. x y z. D. x y z. Câu 7 Số 0 5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số 1 1 0 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 2 Câu 8 Giá trị của lũy thừa 3 bằng 3 A. 9 B. 27 C. 9 D. 27 Câu 9 Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 16 D. -16 Câu 10 Số nào là số vô tỉ trong các số sau 3 A. 2 B. 12 C. -3 6 D. 4 2. Hình học Câu 1. Hình nào sau đây là hình lập phương A. B. C. D. Câu 2. Hình lập phương có mấy mặt A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D . Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật A. mặt phẳng ABCD B. mặt phẳng CC D D C. mặt phẳng ABB A D. mặt phẳng ABC D Câu 4. Đâu là đường chéo của hình lập phương ABCD. A B C D A. AC B. A B C. AC D. DC Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN