tailieunhanh - Chương 3: Tính toán sức bền và chi tiết máy

Tính mô đun Trong hộp chạy dao ta chỉ dùng một loại mô đun do đó ta chỉ cần tính mô đun trong một cặp bánh răng còn các bánh răng khác có mô đun tương tự .Giả sử ta tính mô đun cho cặp bánh răng 2426. Biểu đồ mô men uốn trong mặt phẳng xoz Mô men uốn tại chỗ lắp bánh răng Z=18. Mu1x=Rayl1=. Nmm. Mô men uốn tại ổ B: Mu2x=0 Xét trong mặt phẳng yoz. Mô men uốn tại chổ lắp bánh răng Z=18 Mu1y=Rayl1=. Nmm. Mô men uốn tại ổ B: Mu2y=Fr2(l3-l2)=. Nmm. Biểu đồ mô men xoắn . | Ch ơng 3 Tính toán sức bền và chi tiết máy . Tính toán công suất chạy dao. Tính lực cắt Ta thấy rằng khi phay nghịch thì lực cắt sẽ lớn nhất do đó ta chỉ cần tính lực cắt trong tr-ờng hợp phay nghịch Theo bảng ta có t K P . sy 4-1 1 o Z 1 D 1 12 0 82 . 0 31 0 90 1 41505 V với PZ 0 5 - 0 6 P0 0 5 - 0 6 .41505 20753 - 24903 N lấy PZ 24903 N PS 1 - 1 2 P0 1 - 1 2 41505 41505- 49806 N P0 P0 0 245105 8301 N Px 0 p 0 3 41505 tg 30 7189 N Tính lực chạy dao Q KPx f P. Py G Q 1 17189 0 15 24903 49806 2000 19414 N P_ V C P 490- L 5 KW 81 81 Nđc V 56_ 7 47 KW đc 0 75 Công suất động cơ hộp chạy dao. N cs 0 47 1 12 KW Bảng tính toán động lực học. ntrục nmin ntlnh N_. trục Mx tlnh dsb dchọn I 851 851 1 08 123 17 20 II 319 319 1 03 314 22 25 III 160 226 0 99 427 25 25 IV 76 120 0 95 771 30 30 V 10 20 0 91 4432 54 55 Với Ntính nmi . Jn x V nmin NTrục Nđc ĨJi Với J là hiệu suất từ động cơ tới trục thứ i Mx llnh Nm . n tính bánh răng . Tlnh mô đun Trong hộp chạy dao ta chỉ dùng một loại mô đun do đó ta chỉ cần tlnh mô đun trong một cặp bánh răng còn các bánh răng khác có mô đun t-ơng tự .Giả sử ta tlnh mô đun cho cặp bánh răng 24 26. _1A I 1950 KN m ----f ĩ .--- n Z wbi u n N công suất trên trục N 1 08 KN nmin số vòng quay nhỏ nhất trên trục nmin 851 y hệ số dạng răng chọn y 0 25 9 6 10 z1 24. ơn 35000 N cm2 K hệ số tải trọng Kđ hệ số tải trọng động Kđ 1 3 Ktt Hệ số tập trung tải trọng lấy Ktt 2 Kn chu kỳ tải trọng KN 1 Ạ I 1950 2 61 08 m . . __. 1 45 m y 851 _-12 6800 theo sức bền tiếp xúc. 100 m Z VLH J V i 1 K N n i tỉ số truyền i 0 375. 90 0 7 1 6 lấy Ọo 1- ơ . 203 260N cm2 chọn ơ te 250N cm2 mtx 100 1 3 100 ỵ _ -12 ._ . 6800 1 08 _ . . 2 16 2000 J 0 từ mu và mtx ta chọn m 2 5. Các thông số chủ yếu đ-ờng kính vòng chia dc 2 60mm đ-ờng kính vòng cơ sở d0 20 56mm đ-ờng kính vòng đỉnh De dc 2m 65 mm đ-ờng .