tailieunhanh - Đề tài: Nhiên liệu sinh học và định hướng tương lai

Biogas (khí sinh hoc̣ ): Được tạo ra sau quá trình ủ lên men các vật liệu hữu cơ. Sản phẩm tạo thành ở dạng khí. Thành phần chủ yếu là Methane – CH4 (50-60%), CO2 (30%) và các chất khác: N2, O2, CO, H2S Ưu điểm : Xử lý chất thải trong chăn nuôi, làm sạch môi trường, hạn chế các bệnh truyền nhiễm. | Tröôøng Ñaïi Hoïc Noâng Laâm TP. Hoà Chí Minh Đề tài: Nhiên liệu sinh học & Định hướng tương lai Nội dung: Khái niệm II. Phân loại, ưu nhược điểm trạng và định hướng tương lai I. Khái niệm: 1. Một số hình ảnh về sản phẩm NLSH: Dầu cá tra Dầu dừa Cồn sinh học Dầu mè Dầu đậu nành I. Khái niệm: 2. Định nghĩa: Nhiên liệu sinh học – Biofuels: là loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật (sinh học). II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học) 2. Biodiesel (dầu sinh học) 3. Bioethanol (cồn sinh học) Chia thành 3 nhóm: II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Khái niệm: II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): Được tạo ra sau quá trình ủ lên men các vật liệu hữu cơ. Sản phẩm tạo thành ở dạng khí. Thành phần chủ yếu là Methane – CH4 (50-60%), CO2 (30%) và các chất khác: N2, O2, CO, H2S . Khái niệm: II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Ứng dụng: Dùng làm nhiên liệu đốt cháy thay cho gas từ sản phẩm dầu mỏ: Dùng trong sinh hoạt. II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Ứng dụng: Dùng để chạy máy cho động cơ đốt trong, máy phát điện. II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp: nồi hơi, ấp trứng gia cầm II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Ưu điểm: Xử lý chất thải trong chăn nuôi, làm sạch môi trường, hạn chế các bệnh truyền nhiễm. Tạo ra nguồn khí đốt cho gia đình, sạch sẽ, sử dụng tiện lợi, tiết kiệm thời gian. Năng suất sử dụng cao. II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Nhược điểm: Không được xử lý: gây hiệu ứng nhà kính, gây ô nhiễm môi trường, gây ngộ độc. Dễ cháy nổ. II. Phân loại, ưu nhược điểm: 2. Biodiesel (dầu sinh học): . Khái niệm: Dầu đậu phộng Dầu oliu II. Phân loại, ưu nhược điểm: 2. . | Tröôøng Ñaïi Hoïc Noâng Laâm TP. Hoà Chí Minh Đề tài: Nhiên liệu sinh học & Định hướng tương lai Nội dung: Khái niệm II. Phân loại, ưu nhược điểm trạng và định hướng tương lai I. Khái niệm: 1. Một số hình ảnh về sản phẩm NLSH: Dầu cá tra Dầu dừa Cồn sinh học Dầu mè Dầu đậu nành I. Khái niệm: 2. Định nghĩa: Nhiên liệu sinh học – Biofuels: là loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật (sinh học). II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học) 2. Biodiesel (dầu sinh học) 3. Bioethanol (cồn sinh học) Chia thành 3 nhóm: II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): . Khái niệm: II. Phân loại, ưu nhược điểm: Biogas (khí sinh học): Được tạo ra sau quá trình ủ lên men các vật liệu hữu cơ. Sản phẩm tạo thành ở dạng khí. Thành phần chủ yếu là Methane – CH4 (50-60%), CO2 (30%) và các chất khác: N2, O2, CO, H2S . Khái niệm: II. Phân loại, ưu nhược điểm:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
19    229    0    28-04-2024
34    212    1    28-04-2024
37    142    0    28-04-2024
22    121    0    28-04-2024
75    138    0    28-04-2024
1    114    1    28-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.