tailieunhanh - Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên" sẽ cung cấp cho bạn những câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về môn KHTN lớp 6, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công. | TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ LÍ-HÓA-SINH-CN-TIN HỌC ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng bạn Nguyên đặt mắt để quan sát và đọc số đo theo 3 cách như trong hình bên. Theo em bạn Nguyên đặt mắt quan sát theo cách nào là đúng A. Cách a . B. Cách b . C. Cách c . D. Cách nào cũng được. ĐÁP ÁN B. Cách b . Câu 2. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. đềximét dm . C. Cenntimét cm . B. mét m . D. milimét mm . ĐÁP ÁN B. mét m . Câu 3 Độ chia nhỏ nhất của thƣớc là A. Giá trị cuối cùng trên thước. C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất trên thước. D. Cả 3 đáp án đều sai. ĐÁP ÁN C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. Câu 4 Trên một cái thƣớc học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 đƣợc chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thƣớc là A. GHĐ 30cm ĐCNN 0 cm. C. GHĐ 30cm ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 30cm ĐCNN 2 mm. D. GHĐ 30 cm ĐCNN 5 mm. ĐÁP ÁN B. GHĐ 30cm ĐCNN 2 mm. Câu 5 Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không đƣợc sử dụng để đo chiều dài A. Thước dây C. Thước kẹp B. Thước mét D. Compa ĐÁP ÁN D. Compa Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng A. 6 6 cm C. 6 8 cm B. 6 5 cm D. 6 4 cm Đáp án A. 6 6 cm Câu 7. Chọn câu trả lời đúng Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau 15 3 cm 24 4 cm 18 7 cm và 9 1 cm .ĐCNN của thước đó là A. 1 mm C. 3 mm B. 2 mm D. 4 mm Đáp án A. 1 mm Câu 8 Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4 3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lƣợng là 680 kg. Hỏi khối lƣợng của mì là bao nhiêu kilogam A. 4980. C. 4300. B. 3620. D. 5800. Đáp án B. 3620. Câu 9 Dùng dụng cụ nào để đo khối lƣợng A. Thước. C. Cân. B. Đồng hồ. D. lực kế. Đáp án C. Cân. Câu 10. Để đo thời gian ngƣời ta dùng A. Thước C. Cân B. Đồng hồ D. Tivi Đáp án B. Đồng hồ Câu 11. Cho các bƣớc đo thời gian của một hoạt động gồm 1 Chọn đồng hồ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN