tailieunhanh - THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 8

Việc chọn hợp lý các loại dầu , đoï^. nhớt và hệ thống bôi trơn sẽ làm tăng tuổi thọ của các bộ truyền tức là nâng cao thời gian sử dụng máy. Do vận tốc nhỏ nên chọn phương án ngâm các bánh răng trong hộp dầu . vì vận tốc nhỏ (0,5-0,8) ms/ thì lấy chiều sau ngâm dầu: Bằng 16/ bán kính bánh răng cấp nhanh Bánh răng cấp chậm lấy bằng 13/ bán kính bánh răng cấp chậm. Dung lượng dầu trong hộp thường lấy khoảng (0,4 -0,8) lít cho 1 KW công suất truyền . Theo bảng (10-20). | Chương 8 CHỌN KHỚP NÓI ĐÀN HỒI Chọn khớp nổi trục vòng đàn hồi vì loại này dễ chế tạo thay thế làm việc tin cậy được sử dụng rộng rãi. Với công thức Tt T Trong đó K - hệ sổ chế độ làm việc Theo bảng 16 - 1 1 k 1 5. .2 chọn K 1 5 Với moment xoắn T 462120 6 462 1206 Theo bảng a 1 chọn được kích thước khớp nổi như sau Bảng 1 các kích thước cơ bản của khớp nôi trục vòng đàn hồi T d D dm L l d1 Do Z nmax B B1 11 D3 12 500 40 170 80 71 130 8 3600 5 Bảng 2 Các thông sô kích thước của vòng đàn hồ i T d0 d1 D2 1 11 12 13 h 500 X X X X X X X X Những thông sô khác không có tiêu chuẩn ta chọn để thỏa mãn bền cho khớp nối đàn hồ i. Ta chọn lại thông sô cơ bản cho khớp noi như sau. T d0 di D2 1 11 12 13 h 500 16 M10 20 70 34 16 34 2 Kiểm nghiệm điều kiện bền dập của vòng đàn hồ i theo công thức - tDTĩ k z D0 .d 0 . 3 Trong đó ơd - ứng suất dập cho phép của vòng cao su ơd MPa 6 ơ 8 130 16 34 2 45 MPa -d 2-4 Mpa thỏa điều kiện dập .Kiểm nghiệm điều kiện bền của chót ơu k Tn - 1 1 0 1 .d Trong đó lo 11 13 2 ơu - ứng suất uón cho phép ơu MPa c 30 1 6 34 y ơ 79 7 u 1 0 Điều kiện uón được đảm bảo. Chọn khớp nói vòng đàn hồi có các thông só nêu trên được chấp nhận. TAO VO HỌP VẮ CẮC CHI TIET MAY KHẮC Tính toan vo hộp Chọn vỏ hộp đúc mặt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để việc lắp ghép được dễ dàng. Bảng 10-9 3 cho phép ta tính được kích thước các phần tử cấu tạo vỏ hộp sau đây Chiều dày thành thân hộp ổ 0 3 0 3 6 9 chọn ổ 8 mm Chiều dài thành nắp hộp Ổ1 0 7 29 mm chọn ổ 8 mm Đường kính bulông nền D1 10 15 2 chọn di 16 mm Đường kính bulông cạnh ổ d2 0 7 . 0 8 d1 9 6 . 10 8 chọn d2 10 mm Đường kính bulông ghép nắp bích và thân d3 0 9 d2 chọn d3 10 mm Đường kính vít ghép nắp ổ d4 d4 0 7 d2 7 1 chọn d4 10 mm . Đừơng kính ghép nắp cửa thăm d5 d5 d2 Chọn d5 6 mm Gân tăng cứng Chiều dày e e . 1 ư 6 Chọn e 7 mm