tailieunhanh - Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Bài giảng "Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lượng số" được biên soạn với các nội dung sau: Các đại lượng đo lường xu hướng tập trung; Các đại lượng đo lường độ phân tán; Các đại lượng đo lường hình dáng phân phối và phát hiện giá trị bất thường; Biểu đồ hình hộp; Thực hành phân tích dữ liệu bang thống kê mô tả với Excel/ SPSS. Mời các bạn cũng tham khảo bài giảng tại đây! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ EM3230 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH CHƯƠNG 4 TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ Nội dung chính Các đại lượng đo lường xu hướng tập trung Các đại lượng đo lường độ phân tán Các đại lượng đo lường hình dáng phân phối và phát hiện giá trị bất thường Biểu đồ hình hộp Thực hành phân tích dữ liệu bang thống kê mô tả với Excel SPSS EM3230 Thống kê ứng dụng 2 . Các đại lượng đo lường xu hướng tập trung Xu hướng tập trung Trung bình Trung vị Mode Trung bình nhân Tứ phân vị EM3230 Thống kê ứng dụng 3 . Các đại lượng đo lường xu hướng tập trung Phân biệt 3 loại dữ liệu Thâm niên Số nhân viên Dữ liệu rời rạc không phân tổ tần số không xi fi khoảng cách tổ 2 4 Dữ liệu có phân tổ tần số không có khoảng cách tổ 3 6 4 7 Dữ liệu có phân tổ tần số và có khoảng cách tổ 5 3 Thu nhập Số nhân viên 154 160 162 164 169 155 tr. tháng fi 168 160 161 163 173 172 1 3 4 161 162 173 172 168 159 3 5 12 5 7 26 7 10 8 EM3230 Thống kê ứng dụng 4 Trung bình cộng Khái niệm Trung bình là đại lượng đo lường xu hướng tập trung mà giá trị của nó được tính bằng tổng giá trị của các đơn vị trong tập dữ liệu chia cho tổng số đơn vị trong tập đó. Ví dụ Năng suất lao động bình quân Điểm học tập trung bình GDP bình quân đầu người Ý nghĩa Nêu lên mức độ điển hình nhất chung nhất của tổng thể nghiên cứu Công thức tính EM3230 Thống kê ứng dụng 5 Trung bình cộng Công thức tính n Trung bình tổng thể åx i µ i 1 Trung bình mẫu N n n n å xi åx i fi åm i fi x i 1 x i 1 x n i 1 n n å i 1 fi å fi i 1 DL không có khoảng DL không có khoảng DL có khoảng cách tổ cách tổ không có tần số cách tổ có tần số có tần số EM3230 Thống kê ứng dụng 6 Trung bình cộng Ví dụ VD1 DL không có khoảng cách tổ không có tần số Cho bộ số liệu về số năm công tác của 10 nhân viên phòng Kinh doanh công ty TNHH Hồng Minh 6 3 4 2 6 3 8 6 4 5 n åx i 6 3 4 2 6 3 8 6 4 5 x i 1 4 7 n 10 VD2 DL không có khoảng cách tổ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN