tailieunhanh - Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hoá trên tiến triển tại cấp cứu

Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hoá trên tiến triển tại cấp cứu cung cấp cho người đọc những kiến thức như: xử trí xuất huyết tiêu hoá trên tại cấp cứu; các phương tiện cầm máu cấp cứu. Mời các bạn cùng tham khảo! | XỬ TRÍ XHTH TRÊN TIẾN TRIỂN TẠI CẤP CỨU NỘI DUNG XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU CÁC PHƯƠNG TIỆN CẦM MÁU CẤP CỨU NỘI DUNG XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU CÁC PHƯƠNG TIỆN CẦM MÁU CẤP CỨU TIẾP CẬN XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU 01 Tiếp cận ban đầu Đánh giá độ nặng tiên lượng Xử trí cấp cứu 1. XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU - TIẾP CẬN BAN ĐẦU TIỀN SỬ TRIỆU CHỨNG Viêm loét DDTT nhiễm Ói máu đỏ đen nâu Lạm dụng rượu bệnh gan xơ gan Tiêu phân đen hoặc máu đỏ Đã từng XHTH Đau bụng Bệnh lý rối loạn đông máu Chóng mặt hồi hộp vã mồ Sử dụng Corticoids NSAIDS hôi Sử dụng kháng KTTC kháng đông CLS KHÁM Thay đổi tri giác Định nhóm máu Nhịp tim nhanh Hb tiểu cầu Hạ huyết áp tư thế CNĐM Sốc AST ALT albumin BUN Crea Bụng ấn đau đề kháng ECG và men tim nếu có nguy cơ Thăm trực tràng phân đen đỏ sậm tim mạch 1. XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG Độ nặng Nhẹ độ I Trung bình độ II Nặng độ III Lượng máu mất 10 10-30 30 500ml 1500ml 1500ml Triệu chứng toàn Tỉnh hơi mệt Chóng mặt vã mồ Hốt hoảng lơ mơ thân hôi da xanh niêm ngất nhạt Mạch 120 l ph Huyết áp tâm thu 90mmHg 80-90mmHg 80mmHg Hct 30 20-30 20 HC 3 triệu mm3 2-3 triệu mm3 2 triệu mm3 1. XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Tuổi gt 60 Xuất huyết diễn tiến hoặc tái phát Bệnh nội khoa đi kèm suy chức năng gan suy thận suy tim suy hô hấp K di căn Nôn máu hoặc tiêu máu đỏ Dịch dạ dày ra máu đỏ tươi Huyết động không ổn định Cần truyền nhiều dịch máu để duy trì huyết động Dấu hiệu xuất huyết nặng tiến triển trên nội soi Loét mặt sau hành tá tràng Loét phần cao bờ cong nhỏ Kích thước ổ loét lớn 7 1. XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU ĐÁNH GIÁ TRƯỚC NỘI SOI Tiêu chí Điểm HATT mmHg 100 109 1 90 99 2 1. XỬ TRÍ XHTH TRÊN TẠI CẤP CỨU ĐÁNH GIÁ TRƯỚC NỘI SOI THANG ĐIỂM AIMS - 65 NGUY CƠ TỬ VONG Albumin lt 30 g L - 0 yếu tố INR gt - 1 yếu tố 1 Altered Mental status GCS lt 14 - 2 yếu tố 3 disorientation lethargy stupor or - 3 yếu tố 9 coma - 4 yếu tố 15 Systolic blood pressure 90 mmHg - 5 yếu tố 25 Age gt 65 years 9 XỬ TRÍ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN