tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam : Thiết bị lái của ô tô

Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và Moóc , bán Moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu | TCVN T I Ê u c H u Ẩ N V I Ệ T N A M TCVN 6786 2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - THIẾT BỊ LÁI CỦA Ô TÔ VÀ MOÓC BÁN MOÓC - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG CÔNG NHẬN KIEU Road vehicles - Steering equipment of motor vehicles and trailers semitrailers - Requirements and test methords in type approval HÀ NỘI - 2001 Lòi nói đẩu TCVN 6786 2001 được biên soạn trên cơ sở quy định ECE 79-01 1995. TCVN 6886 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt nam biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. T I Ê u c H u Ẩ N v I Ệ T N A M TCVN 6786 2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu Road vehicles - Steering equipment of motor vehicles and trailers semitrailers -Requirements and test methods in type approval 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị lái của các xe loại M 1 N 1 và O 1 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị lái với truyền động thuần tuý bằng khí nén thuần tuý bằng điện hoặc thuần tuý bằng thủy lực ngoại trừ - thiết bị lái phụ với truyền động thuần tuý bằng điện hoặc thuần tuý bằng thủy lực của các xe loại M và N - thiết bị lái với truyền động thuần tuý bằng thủy lực của các xe loại O. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TRANS 78 Qui định chung về cấu tạo xe - Phụ lục 7 Phân loại và định nghĩa ô tô và moóc bán moóc Consolidated resolution on the construction of vehicles - Annex 7 Classification and definition of power-driven vehicles and trailers . ISO 1402 1994 ống cao su nhựa và cụm ống - Thử thuỷ tĩnh Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing . ISO 6605 1986 Năng lượng thủy lực - Cụm ố ng - Phương pháp thử Hydrolic fluid power - Hose assemblies - Methord of test . ISO 7751 1991 Cụm ố ng - áp suất phá vỡ và áp suất thử để thiết kế áp suấ t làm việc Assemblies - Ratios of proot and burst pressure to design .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN