tailieunhanh - Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2017

Niên giám Thống kê năm 2017 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010, 2014, 2015, 2016 và số liệu sơ bộ năm 2017, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. | TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐĂK NÔNG NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2017 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN ĐĂK NÔNG THÁNG 6 2018 1 2 4 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê Đăk Nông biên soạn và xuất bản hàng năm nhằm đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành các cấp và các đối tượng dùng tin. Nội dung bao gồm dãy số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập xử lý tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở ngành liên quan theo đúng nội dung phạm vi phương pháp tính quy định. Niên giám Thống kê năm 2017 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010 2014 2015 2016 và số liệu sơ bộ năm 2017 được phân tổ theo đơn vị hành chính ngành và loại hình kinh tế. Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đăk Nông ngày càng hoàn thiện hơn đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin. . Mọi sự góp ý xin liên hệ ĐT Email daknong@ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK NÔNG 3 6 MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page LỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD 3 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 13 ADMINISTRATIVE UNIT LAND AND CLIMATE DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 27 TÀI KHOẢN QUỐC GIA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM 65 NATIONAL ACCOUNTS STATE BUDGET AND INSURANCE ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG 93 INVESTMENT AND CONSTRUCTION DOANH NGHIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ 121 ENTERPRISE COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT NÔNG NGHỆP LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 209 AGRICULTURE FORESTRY AND FISHING CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 281 THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 297 CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 315 VẬN TẢI BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 331 TRANSPORT POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 349 EDUCATION TRAINING AND SCIENCE TECHNOLOGY Y TẾ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO MỨC SỐNG DÂN CƯ TRẬT TỰ 387 AN TOÀN

TỪ KHÓA LIÊN QUAN