tailieunhanh - Bài giảng Vi sinh vật: Chương 2 - Phạm Tuấn Anh

Bài giảng "Vi sinh vật: Chương 2 - Phạm Tuấn Anh" được biên soạn với nội dung tìm hiểu về đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý của vi khuẩn; Vị trí của vi khuẩn trong sinh giới; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tại đây! | Vị trí của vi khuẩn trong sinh giới Chiều tiến hoá https watch v OBej7rFyN 7U https watch v 7wWY9FC 5biQ CII Vi khuẩn - bacteria I. Đặc điểm hình thái . Hình dạng . Kích thước . Cấu tạo II. Đặc điểm sinh lý . Sinh sản . Tạo bào tử III. Ứng dụng . Hình dạng vi khuẩn Đơn cầu khuẩn Monococcus Song cầu khuẩn Diplococcus Liên cầu khuẩn Steptococcus Cầu khuẩn Coccus Tứ cầu khuẩn Tetracoccus Bát cầu khuẩn Sarcina Tụ cầu khuẩn Staphylococcus Trực khuẩn Không sinh bào tử Sinh bào tử Bacillus Clostridium Bacterium Xoắn khuẩn Vibrio Spirillum . Kích thước Cầu khuẩn Đường kính 1-2µm Trực khuẩn dài 1-5 µm đường kính 0 5-1 µm Xoắn khuẩn vibrio 1-3 µm spirillum 5-30 µm . Cấu tạo tế bào 1. Nguyên sinh chất a. Vật chất di truyển b. Riboxom 2. Màng nguyên sinh chất 3. Thành tế bào 4. Màng nhầy 5. Tiên mao 6. Nhung mao 7. Pili a. Vật chất di truyền Nhân - Nhân dạng nguyên thuỷ không có màng nhân - Gồm 1 sợi AND kép mạch vòng khép kín - Chứa phần lớn thông tin di truyền quy định câú trúc và chức năng của tế bào a. Vật chất di truyền Plasmid - Cấu trúc là một sợi AND dạng vòng khép kín chứa 5-100 gen Có thể mang những gen quy định độ bền của VK với chất kháng sinh kim loại nặng khả năng sản xuất chất độc enzyme Có thể chuyển từ VK này sang vi khuẩn khác b. Riboxom Trung tâm tổng hợp protein cho tế bào Riboxom VK có kích thước 70 S được hình thành từ hai tiểu phần có kích thước 30 S và 50 S Riboxom 70S tiểu phân 30S tiểu phân 50S 21protein 16S rARN 34 protein 23S rARN 5S rARN đơn vị đo là Svedberg 2. Màng nguyên sinh chất cytoplasmic membrane Phospholipit Cấu tao cấu tạo bởi 2 lớp Phospholipid chiếm 30-40 khối lượng và các protein chiếm 60-70 khối lượng màng tế bào Chức năng ØLớp bán thấm chọn lọc khống chế sự qua lại các chất dinh dưỡng sản phẩm trao đổi chất ØDuy trì áp suất thẩm thấm trong tế bào ØSinh tổng hợp thành phần của thành tế bào và lớp màng nhầy capsule ØLà nơi tiến hành quá trình phosphoryl oxy hóa và quá trình .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN