tailieunhanh - Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

Bài giảng "Sai số: Chương - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội" trình bày nội dung chính về cách viết số gần đúng. Thông qua các ví dụ bài tập được đưa ra, các em sinh viên sẽ dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học và có phương pháp học tập hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng! | Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2 1 8 là các chữ số có nghĩa. Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2 1 8 là các chữ số có nghĩa. Số có Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2 1 8 là các chữ số có nghĩa. Số có bốn chữ số có nghĩa là 3 4 0 6. Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2 1 8 là các chữ số có nghĩa. Số có bốn chữ số có nghĩa là 3 4 0 6. Số có Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số thập phân . Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2 1 8 là các chữ số có nghĩa. Số có bốn chữ số có nghĩa là 3 4 0 6. Số có ba chữ số có nghĩa là 3 1 4. Sai số 6 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ Chữ số có nghĩa Cho số

TỪ KHÓA LIÊN QUAN