tailieunhanh - Bộ đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2022-2023

"Bộ đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2022-2023" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt! | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC 2022 2023 Môn TOÁN Lớp 6 Thời gian 20 phút không kể thời gian phát đề Giáo viên coi kiểm tra Mã phách Họ và tên . Lớp . SBD .Phòng . Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách A. Phần trắc nghiệm khách quan 3 0 điểm Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 A. A 0 1 2 3 4 5 6 7 B. A 1 2 3 4 5 6 7 C. A 0 1 2 3 4 5 6 D. A 1 2 3 4 5 6 Câu 2. Kết quả của phép tính là A. 2500 B. 250 C. 100 D. 2350 5 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 8 . 8 . 4 . 64 . 2 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 88 B. 810 C. 88 D. 89 Câu 4. Tìm số nguyên x biết 3 x 15 57 A. x 14 B. x 7 C. x 21 D. x 28 Câu 5. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 A. 2020 B. 2021 C. 2018 D. 2019 Câu 6. Trong các phát biểu sau 1 Các số có chữ số tận cùng là 0 2 4 6 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2 Các số có chữ số tận cùng là 0 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. 4 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Số nào sau đây là hợp số A. 97 B. 81 C. 89 D. 71 Câu 8. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. B. C. D. Câu 9. Số nguyên âm biểu thị cho nhiệt độ 5 độ dưới 0 oC là A. 5 oC. B. 5 oC. C. 5 oC. D. 5 oC. Câu 10. Cho a 0 b 3 c 3 . Khi đó A. a lt c lt b B. c lt b lt a C. a lt b lt c D. c lt a lt b Câu 11. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 15cm. A. 48cm2. B. 60cm2. C. 96cm2. D. 30cm2 Câu 12. Tính chu vi của hình bình hành với các kích thước như hình vẽ 10cm 5cm A. 30 cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 28cm B. Phần tự luận 7 0 điểm Câu 1. điểm a Tìm BCNN 12 36 54 . 5 3 5 3 b Quy đồng mẫu số hai phân số . Từ đó thực hiện phép tính . 12 16 12 16 Câu 2. điểm a Sử dụng số nguyên để

TỪ KHÓA LIÊN QUAN