tailieunhanh - Áp dụng cộng hưởng từ khuếch tán sức căng trong phẫu thuật u não vùng vận động

Bài viết Áp dụng cộng hưởng từ khuếch tán sức căng trong phẫu thuật u não vùng vận động trình bày kết quả áp dụng cộng hưởng từ khuyếch tán sức căng trong phẫu thuật u não vùng vận động tại bệnh viện Việt Đức từ 2020 - 2022. | HỘI NGHỊ PHẪU THUẬT THẦN KINH VIỆT NAM LẦN THỨ 21 ÁP DỤNG CỘNG HƯỞNG TỪ KHUẾCH TÁN SỨC CĂNG TRONG PHẪU THUẬT U NÃO VÙNG VẬN ĐỘNG Dương Đại Hà1 2 Nguyễn Thành Tam1 TÓM TẮT 52 điểm Karnofsky tăng đáng kể mức tốt 90-100 Mở đầu Những khối u vùng vận động luôn tăng 27 4 so với trước mổ. là thách thức với các nhà phẫu thuật thần kinh Kết luận Áp dụng DTI trong phẫu thuật u không chỉ loại bỏ khối u mà còn phải bảo tồn não vùng vận động mang lại hiệu quả trong bảo chức năng thần kinh cho người bệnh. DTI tồn chức năng thần kinh cải thiện tốt kết quả sau Diffusion Tensor Imaging là kĩ thuật dựa trên phẫu thuật. cộng hưởng từ khuyếch tán có thể tạo dựng hình Từ khóa Vi phẫu thuật u tế bào thần kinh ảnh các bó sợ chất trắng từ đó tạo tiền đề cho đệm cộng hưởng từ khuếch tán sức căng cộng các phẫu thuật viên thần kinh có thể lập kế hoạch hưởng từ khuếch tán bó sợi định vị thần kinh phẫu thuật cho bệnh nhân có tổn thương vùng trong mổ bó tháp. dưới vỏ một cách chính xác để giảm thiểu các tổn thương và di chứng thần kinh chức năng SUMMARY Mục tiêu Kết quả áp dụng cộng hưởng từ APPLICATION OF DIFFUSION khuyếch tán sức căng trong phẫu thuật u não TENSOR IMAGING FOR SURGERY OF vùng vận động tại bệnh viện Việt Đức từ 2020- TUMORS IN THE MOTOR AREA 2022 Background Tumors in the motor area are Phương pháp Nghiên cứu mô tả loạt bệnh always a challenge for neurosurgeons not only to hồi cứu kết hợp tiến cứu 62 bệnh nhân có khối u remove the tumor but also to preserve the trong trục vùng vận động được phẫu thuật sử patient s neurological function. DTI Diffusion dụng DTI Tensor Imaging is a technique based on Kết quả 62 bệnh nhân trong nghiên cứu bao diffusion magnetic resonance that can gồm 32 nam và 30 nữ với độ tuổi trung bình demonstrate white matter bundles thereby 37 82 16 69. Kết quả giải phẫu bệnh bao gồm creating a premise for neurosurgeons to plan 85 5 u tế bào thần kinh đệm Glioma 8 1 surgery for patients correct subcortical lesions to Carvenoma 6 1 Metasta. Tỷ lệ phục hồi cơ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN