tailieunhanh - Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT An Giang

Gửi đến các bạn học sinh “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT An Giang” được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT AN GIANG Năm học 2022-2023 Khóa ngày 07 6 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi TOÁN CHUYÊN Đề thi gồm có 01 trang Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. 2 5 điểm Cho 4 2 3 10 1 3 a. Tính giá trị biểu thức khi 2 2. b. Tìm biết 9. Câu 2. 2 0 điểm Cho Parabol 2 và hai điểm 1 0 1 2 . a. Vẽ đồ thị và hai điểm trên cùng hệ trục tọa độ. b. Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc . Câu 3. 1 0 điểm Cho phương trình bậc hai ẩn là tham số 2 1 0. a. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt . b. Chứng minh rằng 2 3 với mọi số nguyên dương. Câu 4. 2 0 điểm Cho tam giác vuông tại gt 2. Biết rằng đường tròn qua ba điểm là trung điểm của cắt tại với là tia phân giác của góc . a. Chứng minh . 2. b. Chứng minh . . . c. Tính độ dài cạnh . Câu 5. 1 0 điểm Một nông dân thu hoạch 100 trái dưa lưới có khối lượng trung bình là 1 5 kg. Trong 100 trái này có các trái dưa lưới nặng hơn 1 5 kg có khối lượng trung bình là 1 73 kg các trái dưa lưới nhẹ hơn 1 5 kg có khối lượng trung bình là 1 33 kg và các trái dưa lưới nặng đúng 1 5 kg. a. Tìm biểu thức liên hệ giữa số trái dưa lưới theo khối lượng của chúng. b. Có ít nhất bao nhiêu trái dưa lưới nặng đúng 1 5 kg -Hết- Số báo danh . Phòng thi . Lược giải đề TS10 An Giang 2022 Môn TOÁN CHUYÊN LƯỢC GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH 10 AN GIANG Môn TOÁN CHUYÊN Năm học 2022 2023 Đặng Lê Gia Khánh Câu 1. 2 5 điểm Cho 4 2 3 10 1 3 . a. Tính giá trị biểu thức khi 2 2. b. Tìm biết 9. LỜI GIẢI Với điều kiện 3 0 3 1 3 10 1 3 1 3 10 1 3 . 1a. Với 2 2 thì 3 3 2 2 1 2 3 1 2. Suy ra 2 2 10 2 2 2 2 2 2 10 . Do 2 2 6 4 2 6 4 2 4 4 2 8 8 2. 1b. Đặt 1 3 1 . Biểu thức trở thành 10 1 9 10 9 0 1 9 0 3 Do 1 nên 1 hoặc 3. Với 1 1 3 1 3 0 3 nhận . Với 3 1 3 3 3 2 3 4 1 nhận . Vậy 9 tìm được các giá trị là 3 1. Câu 2. 2 0 điểm Cho Parabol 2 và hai điểm 1 0 1 2 . a. Vẽ đồ thị và hai điểm trên cùng hệ trục tọa độ. b. Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc . LỜI GIẢI 2a. Bảng giá trị

TỪ KHÓA LIÊN QUAN