tailieunhanh - Bài giảng Thư viện số: Tìm kiếm thông tin - TS. Đỗ Quang Vinh

Bài giảng Thư viện số: Tìm kiếm thông tin. Bài này cung cấp cho học viên những nội dung về: mô hình tìm kiếm thông tin; truy vấn Boole BQ; truy vấn xếp hạng RQ; độ đo cosin; mô hình tìm kiếm thông tin xác suất; đánh giá hiệu suất tìm kiếm; . Mời các bạn cùng tham khảo! | PHD. DO QUANG VINH Email dqvinh@ HANOI 2013 BÀI GIẢNG THƯ VIỆN SỐ TS. Đ Ỗ QUANG VINH Email dqvinh@ HÀ NỘI 2013 NỘI DUNG I. TỔNG QUAN VỀ THƯ VIỆN SỐ DL II. MÔ HÌNH HÌNH THỨC CHO THƯ VIỆN SỐ DL III. CHỈ MỤC TÀI LIỆU IV. TÌM KIẾM THÔNG TIN V. CÁC CHUẨN SỬ DỤNG TRONG THƯ VIỆN SỐ VI. THỰC HÀNH HỆ PHẦN MỀM THƯ VIỆN SỐ GREENSTONE 3 IV. TÌM KIẾM THÔNG TIN MÔ HÌNH TÌM KIẾM THÔNG TIN Tìm kiếm thông tin IR đề cập đến tổ chức lưu trữ tìm kiếm và đánh giá thông tin có liên quan tới nhu cầu thông tin của NSD. Mô hình IR tổng quát là một cặp bao gồm các đối tượng và một ánh xạ liên kết tìm kiếm một số đối tượng với một đối tượng đại diện cho một truy vấn. Cho D d1 d2 . dM M 2 là một tập hữu hạn không rỗng đối tượng. Chú ý trường hợp M 1 có thể được xem xét nhưng nó là tầm thường. Các đối tượng tiêu biểu là đại diện. 4 Cho là một ánh xạ tìm kiếm từ D vào trong lực lượng của nó D nghĩa là D D Bằng cách kết hợp tập đối tượng D và ánh xạ tìm kiếm chúng tôi định nghĩa cấu trúc tìm kiếm thông tin như sau Định nghĩa cấu trúc tìm kiếm thông tin Cấu trúc tìm kiếm thông tin SIR là một bộ 2 S Định nghĩa là một định nghĩa tổng quát nó không đề cập đến về các dạng riêng biệt của ánh xạ tìm kiếm và đối tượng D. Từ đó các mô hình IR riêng biệt khác nhau có thể nhận được bằng cách đặc tả D và . 5 Định nghĩa mô hình tìm kiếm thông tin MIR Mô hình tìm kiếm thông tin MIR là một SIR S với 2 thuộc tính sau đây i. q ãi q 1 i q tính phản xạ ii. i q D ãi q max ãk q k a i i cố định tùy ý. trong đó T t1 t2 . tN là một tập hữu hạn thuật ngữ chỉ mục N 1 O o1 o2 . oU là một tập hữu hạn đối tượng U 2 Dj j J 1 2 . M là một họ cluster đối tượ 6 ng Dj O D j j J là một tập tài liệu trong đó tập mờ đã chuẩn hóa j tk tk tk T k 1 . N j 1 . M j j T S 0 1 R là đại diện cluster của cluster đối tượng Dj. A ã1 . ãC là một tập hữu hạn tiêu chuẩn C 1 trong đó ãi q j ãi q j j D j 1 . M i 1 . C là một quan hệ mờ chuẩn hóa ãi D x D 0 1 R q D cố định tùy ý. Theo truyền thống IR

TỪ KHÓA LIÊN QUAN