tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa” dành cho các bạn học sinh lớp 2 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo. | TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 2 Thời gian 40 phút Họ và tên học sinh . Lớp . Điểm Lời phê của cô giáo Chữ kí GV Chữ kí phụ huynh Bài 1 1 điểm Điền kết quả đúng vào mỗi chỗ chấm sau a 9 7 . c 12 6 . b 5 8 . d 15 7 . Bài 2 1 điểm Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a Số liền trước số 69 là A. 67 B. 68 C. 70 D. 71 b Số liền sau số 99 là A. 90 B. 97 C. 98 D. 100 Bài 3 1 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong hình vẽ sau có mấy hình tứ giác A. 1 hình tứ giác. B. 2 hình tứ giác. C. 3 hình tứ giác. D. 4 hình tứ giác. Bài 4 2 điểm Đặt tính rồi tính 54 8 46 44 73 6 92 38 Bài 5 1 điểm Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Số thích hợp để điền vào chỗ trống 6dm . .cm là A. 6 B. 60 C. 10 D. 100 Bài 6 1 điểm Tìm y biết a y 37 82 b y - 34 46 Bài 7 1 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 giờ chiều hay còn gọi là A. 12 giờ B. 13 giờ C. 14 giờ D. 15 giờ Bài 8 2 điểm Tùng có 32 nhãn vở Minh có ít hơn Tùng 4 nhãn vở. Hỏi a Minh có bao nhiêu nhãn vở b Cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở Bµi gi i HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài 1 1 điểm HS điền đúng mỗi chỗ trống cho 0 25 điểm. Bài 2 1 điểm HS khoanh đúng vào a B b D cho mỗi phần 0 5 điểm. Bài 3 1 điểm HS khoanh đúng vào C cho 1 điểm. Bài 4 2 điểm HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0 5 điểm. Bài 5 1 điểm HS khoanh đúng vào B cho 1 điểm. Bài 6 1 điểm HS thực hiện đúng mỗi phần a b cho 0 5 điểm. Bài 7 1 điểm HS khoanh đúng vào B cho 1 điểm. Bài 8 2 điểm a Minh có số nhãn vở là 0 25 điểm 32 4 28 nhãn vở 0 5 điểm b Cả hai bạn có số nhãn vở là 0 25 điểm 32 28 60 nhãn vở 0 5 điểm Đáp số a 28 nhãn vở 0 25 điểm b 60 nhãn vở 0 25 điểm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN