tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Đại Tự

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Đại Tự” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 PHÒNG GD amp ĐT . NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS Dai Tu Môn Tiếng Anh 6 Name Thời gian 45 phút Không kể thời gian giao đề Class 6 Đề có 02 trang A. LISTENING U2_S2 I. Nghe và xác định câu nào đúng T hoặc sai F . 1. There are 4 people in Mai s family. 2. Mai s house has 7 rooms. 3. The living room is next to the kitchen. 4. In her bedroom there is a clock on the wall. 5. She often listens to music in her bedroom. B. PHONETICS II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. make s B. writes C. takes D. drives 2. A. eating B. reading C. teaching D. breakfast 3. A. school B. children C. cheek D. chubby C. VOCABULARY amp GRAMMAR III. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau 1. Students live and study in a _ school. They only go home at weekends. A. international B. national C. boarding D. secondary 2. At Vina School students learn English with English _ teachers. A. speaking B. speaks C. speak D. A amp B are correct 3. How many _ are there in the classroom A. pictures B. chair C. table D. student 4. She is _. She always helps her friends at any time when they need. A. friendly B. sensitive C. reliable D. kind 5. John is _ his father and his mother. A. between B. behind C. opposite D. in front of 6. This is Mary. _ is a doctor. A. She father B. father her C. Her father D. Father she 7. Someone _ at the door now. A. knocks B. knock C. is knocking D. are knocking 8. June is _ than November A. hoter B. hotter C. hot D. hottest 9. There are many trees _ my classroom. A. in front B. next C. in front of D. front of 10. You _ break thing at Tet A. shouldn t B. should C. should to D. shouldn t to IV. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau 1. She usually walk _ to school with her friends. 2. I am tall _ than my friends. 3. It rain _ very hard at the moment. 4. We should decorate _ our rooms before Tet. V. Gạch chân vào mỗi lỗi và sửa vào chỗ trống 1. There are two bookselfs in my room. 2. Duy is more intelligenter than .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN