tailieunhanh - Bài giảng Đại số lớp 8 chương 4: Bất phương trình

Bài giảng Đại số lớp 8 chương 4 "Bất phương trình" được biên soạn với nội dung các bài học trong chương 4 bất phương trình. Mỗi bài học sẽ có phần tóm tắt lý thuyết, các bài tập và dạng toán, bài tập về nhà để giúp các em tiếp thu bài học một cách tốt nhất. Chúc các em học tập tốt và đạt thành tích cao nhé. | Chương Bất phương trình 4 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1 Tóm tắt lý thuyết 254 Chương 4. Bất phương trình 255 Thứ tự trên tập hợp số 1. Trên tập số thực khi so sánh hai số a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau Trường hợp Ký hiệu a bằng b a b a lớn hơn b a gt b a nhỏ hơn b a b hoặc a b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b ký hiệu a b. Ví dụ x2 0 với mọi x. Nếu c là số không âm ta viết c 0. Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a lt b hoặc a b. Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b ký hiệu a b. Ví dụ x2 0 với mọi x. Nếu c là số không lớn hơn 3 ta viết c 3. Bất đẳng thức Định nghĩa 3. Hệ thức dạng a gt b hay a lt b a b a b được gọi là bất đẳng thức trong đó a và b lần lượt được gọi là vế trái và vế phải của bất đẳng thức. Tính chất 1. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Cụ thể với ba số a b và c ta có Nếu a gt b thì a c gt b c. Nếu a lt b thì a c lt b c. Nếu a b thì a c b c. Nếu a b thì a c b c. 2 Bài tập và các dạng toán Dạng 92. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số Dựa vào các kiến thức cơ bản đã học ở các lớp dưới để làm ccc BÀI TẬP MẪU ccc b Ví dụ 1. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn và biểu diễn trên trục số a 0 2 1 5 b 5 2 4 3. Tài liệu Toán 8 này là của . 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 256 L Lời giải. a 2 1 0 5. b 3 2 4 5. 2 1 0 5 x 3 2 4 5 x b Ví dụ 2. Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé và biểu diễn trên trục số a 1 2 0 2. b 0 3 2 4. L Lời giải. a 2 0 1 2. b 4 3 0 2. 2 1 0 2 x 2 0 3 4 x Dạng 93. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước. Dựa vào các kiến thức cơ bản các tính chất để kiểm tra tính đúng sai. ccc BÀI TẬP MẪU ccc b Ví dụ 1. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai Vì sao a 2 3 gt 4 b 3 3 6 c 3 2 lt 8 10 d 2 3 2 8. L Lời giải. a Sai. Vì 2 3 1 lt 4. b Đúng. Vì 3 3 9 6. c Sai. Vì 3 2 1 gt 2 8 10. d Đúng. Vì 2 3 6 2 8. b Ví dụ 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai Vì sao 1 a 3 2 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.