tailieunhanh - Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề so sánh - Ngô Thế Hoàng

Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng "Chuyên đề so sánh" do giáo viên Ngô Thế Hoàng biên soạn nhằm củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề của mình. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích với thầy cô và các em học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập của mình. | CHUYÊN ĐỀ SO SÁNH LỚP 6 7 DẠNG 1 SO SÁNH LŨY THỪA Bài 1 So sánh a 9920 và 999910 b 2300 và 3200 c 3500 và 7 300 d 85 và HD 9920 992 999910 10 10 a Ta có 2300 23 8100 và 3200 32 100 100 b Ta có 9100 Mà 8100 91000 2300 3200 3500 35 143100 và 7300 73 100 100 c Ta có 343100 Mà 143100 343100 3500 7300 85 23 215 3. 22 Vậy 85 5 7 d Ta có Bài 2 So sánh a 2711 và 818 b 6255 và 1257 c 536 và 1124 d 32 n và 23n HD a Ta có 2711 333 818 332 b Ta có 6255 520 1257 521 c Ta có 536 12512 1124 12112 d Ta có 32 n 9n 23n 8n Bài 3 So sánh a 523 và b 199 20 và 200315 c 399 và 1121 HD a Ta có 523 19920 20020 và 200315 200015 2 20 15 b Ta có 1121 2721 33 363 399 21 c Ta có Bài 4 So sánh a 10750 và 7375 b 291 và 535 c 544 và 2112 d 9 8 và 89 HD a Ta có 10750 10850 và 7375 7275 291 213 81927 và 535 55 31257 7 7 b Ta có 544 và 2112 4 c Ta có d Ta có 98 108 1004 Và 89 5123 5003 Bài 5 So sánh a 5143 và 7119 b 21995 và 5863 c và 71997 Bài 6 So sánh a 637 và 1612 b 5299 và 3501 c 323 và 515 d 127 23 và 51318 HD 637 647 82 814 7 a Ta có Và 1612 24 248 816 12 5299 5300 53 35 100 100 b Ta có 3300 2501 GV Ngô Thế Hoàng_THCS Hợp Đức 1 323 32 21 9. 33 và 515 5. 52 7 7 c Ta có 127 23 12823 27 2161 và 51318 51218 29 2162 23 18 d Ta có Bài 7 So sánh a 2115 và b 7245 7244 và 7244 7243 c 200410 20049 và 200510 Bài 8 So sánh b 32 và 18 9 13 a 202303 và 303202 c 111979 và 371320 HD 202303 101 a Ta có Và 303202 101 Mà 32 329 245 Mà 245 252 1613 1813 9 b Ta có Vậy 245 1813 18 13 111979 111980 113 660 c Ta có 1331660 Và 371320 37 2 660 1369660 Bài 9 Chứng minh rằng 527 263 528 HD 527 263 Ta có 527 53 1259 và 263 27 1289 9 9 Ta chứng minh 263 528 Ta có 263 29 5127 và 528 54 6257 7 7 Ta chứng minh Bài 10 So sánh a 10750 và 7375 b 291 và 535 c 1255 và 257 d 354 và 281 HD .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN