tailieunhanh - Giáo trình Bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên Tiếng Anh cấp THCS: Phần 2

Nếu các bạn đã tham khảo phần 1 cuốn giáo trình "Bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên tiếng Tiếng Anh cấp THCS" thì các bạn chắc chắn không nên bỏ lỡ phần 2. Phần 2 sẽ giúp các em trang bị những vốn kiến thức nâng cao, để sau này có thể tham gia các kỳ thi Cao đẳng, Đại học hay tham gia các kỳ thi Tiếng Anh mang tầm quốc tế. Mời các em cùng tham khảo chi tiết giáo trình tại đây. | gt 40. Firstly it rained heavily that weekend. Secondly I felt unwell most of the time. on the one hand on the other gt PART XI ADJECTIVE ADVERB AND COMPARISON THEORY I. Tính từ v trạng từ Tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ She is beautiful It is a long chair The ruler is short Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ She goes quickly I speak English fluently She is very good Mối quan hệ giữa tính từ v trạng từ Đa số tính từ thêm đuôi -ly thì trở th nh trạng từ careful adj gt carefully adv Có một số trƣờng hợp đặc biệt nhƣ sau 1 Tính từ đã có sẵn đuôi ly khi chuyển sang trạng từ giữ nguyên tính từ friendly elderly silly lively lonely lovely 2 C c tính từ khi chuyển sang trạng từ vẫn không thay đổi hard adj gt hard adv fast adj gt fast adv 3 C c tính từ khi chuyển sang trạng từ ho n to n thay đổi good adj gt well adv II. Trật tự của tính từ Materi Purpo Opinion Size Age Shape Color Origin al se nice pretty smal square pink Chinese golden youn beautiful l round white Vietnam woode g ugly thick oval es n new good excellen big triangular brow America paper . old . t . huge . n . n . III. Sự so s nh của tính từ v trạng từ trong Tiếng Anh C c loại so Công thức Ví dụ s nh So s nh bằng Thể khẳng định She is as beautiful S1 V as adj adv as S2 V as her mother. She learns as well as her sister does. Thể phủ định This exercise is not as S1 V phủ định as so adj adv as so difficult as I think it S2 V is . He doesn t study as so hard as I do me. Với danh từ đếm đƣợc We have as few S1 V as many few N sô nhiều as problems to solve S2 V as yesterday. Với danh từ không đếm đƣợc I don t have as much SI V as much little N không đếm money as you do. đƣợc as S2 V So s nh gấp nhiều lần In many countries in S V multiple numbers as much the world with the same many adj N as N pronoun job women only get 40 Multiple numbers l những số nhƣ half - 50 as much as twice 3 4 Ph n số Phần trăm. salary as men. Thế n o l tính từ trạng từ ngắn Tính từ trạng từ ngắn l những .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.