tailieunhanh - Giáo trình quang học sóng 16

Trong quang học Fourier, biến đổi Fourier không thực hiện trên trục thời gian mà thực hiện trên các trục không gian, trục X và Y trên mặt phẳng vật thể. Tần số thu được sau biến đổi do đó gọi là tần số không gian. | Biẽn độ nhiễu xạ qua một lồ có dộ truyền qua lều sẽ bằng 0 ỉ khắp tun ưừ phương 0 0 . D I 1 1 người ta có thể suy ra rằng dốì với 0 khác 0 Tacó thế kết luận 1 0 rất lái 0 0 1 .í ư - 1 -cos 4---44 2 fsinc i V 0 nếu 0 0 . 2 Chỉ có ánh sáng tương ủng với t-2 là tới được màn n 3 rà có hiên độ sai khác một hệ S ì đóng nhất với hiên dộ sóng nhiều xạ qua một khe. Do đó người ta quan sát lược ảnh cùa khuyết tật sáng ưén một nền tối. Người ta nhận xét rằng dôĩ với các giá ftị h nhò h cường lộ sóng nhiễu xạ qua vạch khuyết tật là tì lệ với 2 khi khai ưiển giới hạn hàm cosin. Để cho ành này là ít hị hiến dạng do hộ loe dộ rộng của tấm chắn cần phải nhò so với độ rộng của hình nhiều xạ gáy ra hởi 2 .nghĩalủ I K f . 2 Công suất nhiễu xạ tại vó cực trong góc dặc dfì là àơP  a dí2 A a 27t sinada V a 27tada Dặt li kơa ta dược 1 1 17 li do dối xứng chì phụ thuộc vào a. Ngưừi ta định vị diểm p của lỗ nhiễu xạ có trục ỡz hắng các toạ dọ cực cùa nó p 0 . Jo li Jo li d . Jo I 3 Dể tính toán gán dúng người ta già sứ rằng đối vin mỗi đình Già sừ vectơ đơn vị cùa phương quan sát là ữ coso ế. sincữ . OP pcosOé psinOớv do dó pcosOsinct . Từ dó suy ra r r2n l o Ấ n expOẮp sinct cosO pdpdO iSíÌL 1 1 mội Hull ff cực đạ fríma YÓi cực ni ciìa hàm J. u ư tích phàn ưẽn ti lệ với cực dại này nhãn với độ rộng Au cũa dinh. Phép gằn dứng này sẽ cho ta 2Ấ .s 7t a2 J ka sino. ko Sina - với k -. A. s 2 Aưsinct Háng số l tỉ lệ với hình phương diện tích của lỗ nhiễu xạ ít á2 Ỹ Ta tìm dược 2 Ji 7sina 1 I lim Ý 2 0 Kosino J 4 l a o dõĩ với những giá trị sau dãy cùa katiina Mọ 3 8 7 0 2 10 2 - 3 13 3 - 4 16 5 5 19 6 - 6 22 8. Bán kính góc cùa vân tối dầu tiên là 0 6 . ka na a Các cực đạì thứ cấp cùa 1 a gân như n ùng vời các cực ưị cùa hàm Jỵ ka sina . Theo dồ thị cùa Jị chúng sẽ tương íữig với các giá trị dưới dây asina 8 6 24 2 I Io . l f 5 4 4 . -4 7. K 5 5 và tutmg tự 3 2 . Dế so sánh kết quà tính toán chính xác các .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN