tailieunhanh - HICONCIL (Kỳ 1)
BRISTOL-MYERS SQUIBB viên nang 500 mg : hộp 12 viên. bột pha xirô 250 mg/5 ml : chai 60 ml xirô sau khi pha (12 muỗng lường 5 ml). THÀNH PHẦN cho 1 viên 500 Amoxicilline trihydrate tính theo amoxicilline mg (Lactose) cho 1 muỗng lường Amoxicilline trihydrate tính theo amoxicilline mg 250 (Saccharose) g) (2,15 (Na) mg) (5,7 DƯỢC LỰC Amoxicilline là kháng sinh diệt khuẩn có phổ kháng khuẩn rộng họ bêtalactamine, nhóm pénicilline A. | HICONCIL Kỳ 1 BRISTOL-MYERS SQUIBB viên nang 500 mg hộp 12 viên. bột pha xirô 250 mg 5 ml chai 60 ml xirô sau khi pha 12 muỗng lường 5 ml . THÀNH PHẦN cho 1 viên Amoxicilline trihydrate tính theo amoxicilline 500 mg Lactose cho 1 muỗng lường Amoxicilline trihydrate tính theo amoxicilline mg 250 Saccharose g 2 15 Na mg 5 7 DƯỢC LỰC Amoxicilline là kháng sinh diệt khuẩn có phổ kháng khuẩn rộng họ bêtalactamine nhóm pénicilline A. PHỔ KHÁNG KHUẨN Các vi khuẩn nhạy cảm thường xuyên CMI 4 mg ml Hơn 90 các dòng vi khuẩn có tính nhạy cảm. Streptocoques A B C F G Streptococcus bovis Streptocoques thể không phân nhóm Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với pénicilline Enterococcus faecalis Listeria monocytogenes Corynebacterium diphteriae Erysipelothrix rhusopathiae Eikenella Neisseria meningitidis Bordetella pertussis Clostridium sp. Propionibacterium acnes Peptostreptococcus Actinomyces Leptospires Borrelia Treponema Salmonella typhi Eubacterium Actinobacillus actinomycetemcomitans. Các vi khuẩn đề kháng CMI 16 mg ml Ít nhất 50 các dòng vi khuẩn có tính đề kháng. Staphylocoques Branhamella catarrhalis Klebsiella pneumoniae và oxytoca Enterobacter Serratia Citrobacter diversus Citrobacter freundii Providencia rettgeri Morganella morganii Proteus vulgaris Providencia
đang nạp các trang xem trước