tailieunhanh - tính toán các hệ thống điều hòa không khí, Chương 14

Trong các tính toán thiết kế đường ống gió ta phải đáp ứng được các yêu cầu chung của các hệ thống đường ống gió như: - Bố trí đường ống đơn giản và nên đối xứng, - Hệ thống đường ống gió phải tránh được các kết cấu xây dựng, kiến trúc và các thiết bị khác trong không gian thi công, đảm bảo cảnh quan công trình. Có rất nhiều phương pháp tính toán thiết kế hệ thống ống dẫn không khí, mỗi phương pháp tính toán cho ta một kết quả khác nhau về kích thước đường. | Chương 14 Tính thiết kế hệ thống ống gió Trong các tính toán thiết kế đường ống gió ta phải đáp ứng được các yêu cầu chung của các hệ thống đường ống gió như - Bố trí đường ống đơn giản và nên đối xứng - Hệ thống đường ống gió phải tránh được các kết cấu xây dựng kiến trúc và các thiết bị khác trong không gian thi công đảm bảo cảnh quan công trình. Có rất nhiều phương pháp tính toán thiết kế hệ thống ống dẫn không khí mỗi phương pháp tính toán cho ta một kết quả khác nhau về kích thước đường ống giá thành tổng thể quạt gió không gian lắp đặt độ ồn và toàn bộ các phụ kiện kèm theo tê cút côn. Trong đề tài này để xác định tỏn thất ma sát em tính toán theo phương pháp ma sát đồng đều. Ta tiến hành theo các bước sau Xác định tốc độ khởi đầu tiết diện cỡ và tổn thất áp suất của đoạn ống đầu tiên từ quạt đến chỗ rẽ nhánh thứ nhất Kích thước của từng đoạn ống Tổng chiều dài tương đương của mạng đường ống gió với trở kháng thủy lực lớn nhất. Áp suất tĩnh tổng cần thiết để kiểm tra cột áp của quạt. Sơ đồ tổng thể tuyến ống gió được cho như trong bản vẽ thiết kế. Ở đây em tính một nhánh của tầng 2 - Lưu lượng gió qua dàn lạnh là 1785 l s 1 785 m3 s. - Chọn số miệng thổi n 8. -Lưu lượng gió qua 1 miệng thổi Lmt - 0 223 m3 s. Áp suất làm việc cho tất cả các miệng thổi 30 Pa ống mềm dẫn khí o 300 mm. 1. Xác định các thông số ban đầu Từ bảng và 1 ta chọn tốc độ đoạn khởi đầu là 7 2 m s Tiết diện ống yêu cầu 1 785 7 2 0 248 m2 Từ phụ lục 1 ta chọn ống cỡ 500x500 0 25 m2 Tính lại tốc độ gió w 1785 7 14 m s Tra đồ thị hình 0 25 1 với lưu lượng gió 1785 l s tốc độ 7 14 m s ta được AP 1 0 Pa m và đường kính tương đương dtđ 550 mm. Tra bảng 1 được đường kính tương đương chính xác hơn là dtđ 547 mm. Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau Đoạn ống Lưu lượng gió l s Phần trăm lưu lượng Phần trăm tiết diện Tiết diện ống m2 Cỡ ống chọn mmxmm Tốc độ m s Quạt- 1 1785 100 0 100 500x500 7 14 1- 2 1527 5 85 6 72 450x400 6 5 2- 3 650 2 36 4 42 350x300

TỪ KHÓA LIÊN QUAN