tailieunhanh - ISOKET (Kỳ 1)
SCHWARZ PHARMA c/o RANBAXY Dung dịch tiêm 0,1% : ống 10 ml, chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Isosorbide dinitrate 1 mg Tá dược (mg/ml) : Sodium Chloride 9,0 mg Nước pha tiêm 994,9 mg Dung dịch Sodium Hydroxide 2N 0-0,00002 mg Hydrochloride acid 1N 0-0,00002 mg CHỈ ĐỊNH Isoket 0,1% được chỉ định để điều trị suy thất trái không đáp ứng thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp, suy thất trái không đáp ứng do nhiều nguyên nhân khác nhau và chứng đau thắt ngực nặng hoặc không ổn định. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không được sử dụng Isoket 0,1% trong điều trị sốc do tim. | ISOKET Kỳ 1 SCHWARZ PHARMA c o RANBAXY Dung dịch tiêm 0 1 ống 10 ml chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Isosorbide dinitrate 1 mg Tá dược mg ml Sodium Chloride 9 0 mg Nước pha tiêm 994 9 mg Dung dịch Sodium Hydroxide 2N 0-0 00002 mg Hydrochloride acid 1N 0-0 00002 mg CHỈ ĐỊNH Isoket 0 1 được chỉ định để điều trị suy thất trái không đáp ứng thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp suy thất trái không đáp ứng do nhiều nguyên nhân khác nhau và chứng đau thắt ngực nặng hoặc không ổn định. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không được sử dụng Isoket 0 1 trong điều trị sốc do tim trừ khi đã chuẩn bị một số phương tiện duy trì áp lực tâm trương đủ ví dụ chỉ định thuốc làm co bóp cơ tim đồng thời. Isoket 0 1 được chống chỉ định trong trụy tuần hoàn và tụt huyết áp nặng. Không được chỉ định Isoket 0 1 cho bệnh nhân nhạy cảm với nitrates thiếu máu nặng chấn thương đầu xuất huyết não hoặc giảm lưu lượng máu. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cần chú ý thận trọng đến mạch và huyết áp trong suốt thời gian điều trị Isoket 0 1 . Cần sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có glôcôm góc đóng đang mắc chứng giảm năng tuyến giáp suy dinh dưỡng bệnh lý nặng về gan hoặc thận hoặc hạ nhiệt. Không được sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai hoặc cho con bú trừ khi Bác sĩ xét thấy cần thiết phải sử .
đang nạp các trang xem trước