tailieunhanh - Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 5: Phân cực ánh sáng

Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 5: Phân cực ánh sáng cung cấp cho học viên các kiến thức về ánh sáng tự nhiên và ánh sáng phân cực; định lý Maluýt (Malus); phân cực ánh sáng do phản xạ và khúc xạ ánh sáng; phân cực do lưỡng chiết; sự quay mặt phẳng phân cực; các loại kính phân cực; phân cực elip, phân cực tròn; . Mời các bạn cùng tham khảo! | Bμi gi ng VËt lý i c ng T c gi PGS. TS ç Ngäc UÊn ViÖn VËt lý kü thuËt Tr êng H B ch khoa Hμ néi Ch ng 5 Ph n cùc nh s ng nh s ng lμ sãng ngang dao éng s ng vu ng gãc víi ph ng truyÒn sãng r E r v 1. nh s ng tù nhiªn vμ nh s ng ph n cùc 1. nh s ng tù nhiªn VÐc t c êng é iÖn tr êng r E r dao éng theo tÊt c c c v ph ng vu ng gãc víi tia s ng 1. nh s ng ph n cùc Cã vÐc t c êng é iÖn tr êng chØ dao éng theo mét ph ng x c Þnh gäi lμ AS ph n cùc th ng hay AS ph n cùc toμn phÇn r MÆt ph ng dao éng E r v MÆt ph ng ph n cùc MÆt ph ng chøa ph ng dao éng - gt MÆt ph ng dao éng MÆt ph ng chøa tia s ng vμ vu ng gãc víi mÆt ph ng dao éng - gt MÆt ph ng ph n cùc AS tù nhiªn ph n cùc mét phÇn toμn phÇn Ph n cùc mét phÇn AS cã vÐc t c êng é iÖn tr êng dao éng theo mäi ph ng vu ng gãc víi tia s ng nh ng cã ph ng m nh ph ng yÕu. AS tù nhiªn cã thÓ coi lμ tËp hîp nhiÒu AS ph n cùc toμn phÇn dao éng Òu Æn theo tÊt c c c ph ng vu ng gãc víi tia s ng. AS tù nhiªn qua b n Tuamalin Alumini Silicorobat AlSiBO5 bÞ ph n cùc toμn phÇn cã E dao éng trªn mÆt ph ng chøa quang trôc r E song song víiquang trôc 2. Þnh lý Maluýt Malus kÝnh ph n tÝch kÝnh ph n cùc a2 a1 cosα α gãc gi a hai a1 I1 a2 I2 quang trôc I 2 a I1 cos α 2 2 2 Khi cho mét chïm tia s ng tù nhiªn räi qua hai b n tuamalin cã quang trôc hîp víi nhau gãc α th c êng é nh s ng thu îc tû lÖ víi cos2α øng dông Dïng b n tuamalin kiÓm tra xem AS cã ph i lμ ph n cùc hay kh ng KÝnh chèng n ng trong dông cô quang häc. 2. Ph n cùc AS do ph n x vμ khóc x AS kh ng khÝ Tia ph n x vμ tia khóc i1 x ph n cùc mét phÇn t ng i1 møc é ph n cùc thuû tinh cña tia ph n x thay æi khi i1 iB tia ph n x tgiB n21 ph n cùc toμn phÇn n21 lμ chiÕt suÊt tû èi gi a 2 m i tr êng iB lμ gãc Briut 78o08 n cùc do l ìng chiÕt 1 TÝnh l ìng chiÕt cña tinh thÓ D o 101 52 A C1 Tinh thÓ cã tÝnh dÞ h íng - gt Khi C A1 chiÕu 1 tia vμo TT thu îc 2 tia B D1 truyÒn qua L ìng chiÕt TT b ng lan NÕu chiÕu tia s ng däc theo Thoi-CaCO3 quang trôc tia kh ng bÞ A C1 t ch thμnh 2 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN