tailieunhanh - Dự báo lượng thải và xu hướng phát sinh của TV thải bỏ tại Việt Nam

Nghiên cứu này nhằm mục đích dự báo sự phát sinh RĐT ở Việt Nam tập trung vào máy thu hình (TV) như một nghiên cứu điển hình. Một cuộc khảo sát được tiến hành ở hai thành phố lớn: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Dữ liệu thu thập bao gồm tỷ lệ sở hữu và xu hướng thải bỏ. | rác Tác gi ThS. Tr n Qu c Th o - công tác Email Tr n Qu c Th o t t nghi p Th c - vi i h c Thammasat Thái vòng u sinh t i h c Tokyo Nh t B 2015 u v qu n lý mô ch t th i r n v i chuyên môn v phân tích hình này dòng nguyên v t li c bi t là ch t th i nguy h t th nt - n gia d nghi m v c x ng và nghiên c u gi ng d ng là K Th nh 2011-12 Tr lý nghiên c u Công ty n Bryan Cave 2013-14 Tr lý gi ng d y H c vi n Sirindhorn 2013-15 C v n công ngh ng Lighthouse 2015- ng sáng l p trung tâm CDE x c th i. Hi công tác t ng và Tài ih t ng tham v n và ng i h c a các d u phát tri n c ng . - các lý do nêu nói chung hay châu Á nói riêng 1 . này là Widmer và c ng s 2 https xâm 255 GSO 13 6 -2013 là 2 6 - 3 1 14-15 - Thái Lan 7 8 9 kho và Máy thu hình TV V báo báo cáo 11 qua quá trình Nguyen và c ng s 12 ch sâu - 10 2. . - - 11 . t - - -TTg . Nguyen Yamasue Okumura và Ishihara 12 - 11 theo 2010- - C trong có 0 7 - 256 T . - - 17 . Thu gom mô Hình 1. - các nhà cùng các bên liên quan khác. t. Cooper 18 Kim Oguchi Yoshida và Terazono 16 mà nhà sau khi . . Ruffin và Tippett 19 nguyên theo - Murakami Oguchi Tasaki Daigo và kho và tiêu hao Hashimoto 20 Cooper 18 n trong n c Pt Ti u th trong n c S t Th i gian L ng th i m s th i b D o b t n Weibull trung l ng TV hi n t i Gt D li u Th i gian s d ng y W y th i b kh o trong c nh th i gian s t ng lai t d ng trung Gt S h u u b n Ot D o L ng TV D li u s h u Nt l ng TV S n kh u n t n trong th ng n c Pt n s pt Hình 2. 257 theo bán Pt và St. t W y 1 Rt y 1 exp - 1 Gt Nt x f2 3 y b Qua bán là hàm trong là TV phòng theo URENCO 11 và màn hình TV giá thành 12 tuy nhiên 14 không chính xác và Walk 22 . Tuy nhiên có qua và bão hòa TV . các URENCO 11 Kim và c ng s 16 và Tasaki 3. Takasuga Osako và Sakai 21 . lý máy thu hình màn hình CRT TV CRT Nt Ot nt và thay pt phát sinh h t N Nt f1 pt nt Ot 2 môi NGO 100 NGOs chính Hình 3 258 Lò nung kim thép công Lò nung dây kim loa Vàng TV màn hình CRT công .