tailieunhanh - Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 6: Nguyên tố chuyển tiếp
Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 6: Nguyên tố chuyển tiếp cung cấp cho học viên những kiến thức về các nhận xét chung về nguyên tố chuyển tiếp, phức chất, các phân nhóm phụ, thuyết trường tinh thể, phức bát diện spin thấp, . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | CHƯƠNG VI NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP I. CÁC NHẬN XÉT CHUNG VỀ NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP II. PHỨC CHẤT III. CÁC PHÂN NHÓM PHỤ I. CÁC NHẬN XÉT CHUNG VỀ NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP 1. Đặc điểm cấu tạo 2. Đặc tính chung 3. Quy luật biến đổi tính chất 1. Đặc điểm cấu tạo Đó là các nguyên tố d n - 1 dxns1 2. Trong mỗi chu kỳ 4 có 10 ngtố d họp thành họ ngtố d. Trong mỗi phân nhóm phụ B có 3 ngtố. Cấu hình e hóa trị các ngtố d Nhóm Cấu hình Nhóm Cấu hình IIIB n 1 d1ns2 VIIB n 1 d5ns2 IVB n 1 d2ns2 VIIIB n 1 d6 7 8ns2 VB n 1 d3ns2 IB n 1 d10ns1 VIB n 1 d5ns1 IIB n 1 d10ns2 Số e HT số e ns số e n 1 d STT của nhóm. Ngoại lệ trong cấu trúc e ở các PN VIB IB và VIIIB. Các công thức e trên hoàn toàn đúng chỉ với CK IV. VÒ TRÍ CAÙC NGUYEÂN TOÁ CHUYEÅN TIEÁP 2. Đặc tính chung Lớp n có 1 2 e dễ nhường các e ns tạo cation ngtố d đều là KL. Lớp n 1 thường chưa bão hoà E n 1 d Ens n 1 d có khả năng trở thành hóa trị và lần lượt cho đi từng e một cho đến hết các ngtố d có nhiều số OXH và cách nhau 1 đơn vị Số OXH min 2 riêng phân nhóm IB là 1 . Số OXH max STT nhóm. Ngoại lệ phân nhóm IB số OXH max gt STT nhóm phân nhóm IIB và IIIB chỉ có 1 số OXH STT nhóm phân nhóm VIIIB hiện nay mới chỉ biết vài ngtố có số OXH max STT nhóm. 2. Đặc tính chung Các ngtố d ở số OXH thấp thể hiện tính KL KL s p có cùng số OXH ở số OXH cao 4 thể hiện tính phi kim phi kim cùng nhóm . Đó là do sự tương tự về tổng số e hóa trị và đặc điểm LK trong hợp chất. 2. Đặc tính chung Ở trạng thái OXH thấp Ở trạng thái OXH cao LK có bản chất ion LK có bản chất cht. TiCl3 là muối rắn TiCl4 là chất lỏng sôi phân hủy ở 7000C ở 1360C VF3 là chất rắn nóng VF5 là chất lỏng sôi ở chảy ở 8000C 1110 C TaCl3 là chất rắn tnc TaCl5 là chất rắn tnc rất cao 2110 C ts 2420 C Các hợp chất có tính Các hợp chất có tính baz. Ví dụ MnO Mn OH 2 axit. Ví dụ Mn2O7 HMnO4 MnO2 Mn OH 4 lưỡng tính. Các ng tố d dễ tạo phức với các phối tử vô cơ và hữu cơ vì chúng sử dụng các orbital n - 1 d có E thấp. 3. Quy luật biến đổi tính chất Các ngtố dãy 3d khác nhiều .
đang nạp các trang xem trước