tailieunhanh - Lập trình hướng đối tượng trong java (Phần 5)

Lập trình hướng đố i tượng trong Java ́ LẬP TRINH HƯƠNG ĐÔI TƯỢ NG TRONG JAVA ́ phần 5 LƠP STRING VA NUMBER ́ ̀ ̉ I. TÔNG QUÁ T Chúng ta đã biết cách dùng từ khoá extends khai báo một lớp là lớp con của một lơp khác. Tuy nhiên bạn chỉ có thể đinh nghia một lơp cha cho lơp con của bạn ̣ ́ ̃ ́ ́ không ủng hộ nhiề u sự kế thưa lơp ), và thậm chí bỏ qua từ khoá ̀ ́ lơp bắ t đầ u tư đâu ? ́ ̀ Như. | Lâp trình hương đổi tượng trong Java S r k LẬP TRINH HƯỚNG ĐÔI TƯƠNG TRONG JAVA phần 5 LỚP STRING VÀ NUMBER I. TỎNG QUÁT Chúng ta đã biết cách dùng từ khoá extends khai báo một lớp là lớp con của một lớp khac. Tuy nhiên ban chỉ co thể đinh nghĩa một lớp cha cho lớp con của ban Java không ủng hộ nhiêu sự kê thừa lớp và thậm chí bỏ qua từ khoá extends trong một khai bao lớp lớp của ban củng co một lớp cha . Điêu nay dẫn đên một câu hoi la cac lớp bắt đâu từ đâu Nhừ mộ ta trong hỉnh sau lớp cao nhât lớp ma từ đo tât ca cac lớp xuât phát từ là lớp Object định nghĩa trong java .lang. Lớp Object định nghĩa va cai đắt cac hanh vi mà mọi lớp trong Java cần đến. II. LỚP STRING VÁ STRINGBUFFER Trong gói chừa hai lớp lừu trữ va thao tac dữ liêu kiêu ky từ String va StringBuffer đừớc khai bao final nghĩa là khộng kế thừa Bạn dùng lớp String khi bạn đang làm việc với chuỗi hằng nội dung khộng thê thay đội. StringBuffer đừớc dung khi ban muộn thay đội nội dung cua chuột Ví dụ Phừớng thừc reverse dung ca hai lớp String va StringBuffer đê đao cac ky từ của chuỗi. public class ReverseString public static String reverse String source int i len 1 Lâp trình hương đổi tượng trong Java StringBuffer dest new StringBuffer len for i len - 1 i 0 i-- i return 1. Lớp String Tạo một đối tượng Nhiều String được tạo tư các hằng chuỗi . Khi trình dịch bắt gặp một chuỗi ky tư bao giữạ cặp nháy kép nó tạo rạ một đối tượng chuỗi mà có giá trị là chuỗi báo giữạ cặp nháy kép. Bạn có thể dùng hằng String ở bất kỳ đâu bạn dùng đối tượng String Bạn có thể tạo đối tượng chuỗi như bất kỳ đối tượng náo khác cua jạvạ dùng từ khoá new String s new String String s new String Gobbledygook. háy co thề viềt String s Hola Mundo - Một sỗ các hàm khởi tạo củá lớp String String String byte bytes String byte bytes int startindex int numChars String char chars String char chars int startindex int numChars String String s String StringBuffer s Ví dụ byte b

TỪ KHÓA LIÊN QUAN