tailieunhanh - Chất lượng cuộc sống và các phương pháp đánh giá ở bệnh nhân tăng tiết mồ hôi tay

Tăng tiết mồ hôi tay là tình trạng tiết mồ hôi quá mức cần thiết ở lòng bàn tay so với nhu cầu sinh lý của cơ thể. Nguyên nhân của tình trạng này là do sự hoạt động quá mức của hệ thần kinh giao cảm. Đây không phải là một căn bệnh phổ biến, không nguy hiểm đến tính mạng nhưng lại gây ảnh hưởng đến hầu hết các khía cạnh chất lượng cuộc sống của người bệnh. | vietnam medical journal n01 - MARCH - 2022 tính trước mổ đánh giá có hẹp và xơ vữa mạch chiếm 63 máu trước mổ hay không và lựa chọn phương - Kết quả điều trị phẫu thuật bệnh viêm nội pháp tiếp cận hợp lý. tâm mạc nhiễm trùng tốt tỉ lệ tử vong 5 9 . Trong nghiên cứu của chúng tôi có 3 bệnh - Biến chứng hậu phẫu sớm suy tim cấp vẫn nhân tử vong chiếm tỉ lệ 5 9 . Đặc điểm chung còn cao tuy nhiên đáp ứng tốt với điều trị nội của 3 bệnh nhân này là có thời gian mổ và chạy khoa bệnh nhân cải thiện lâm sàng từ NYHA III- máy rất dàì mổ trên 5 giờ và kẹp động mạch chủ IV còn NYHA II sau mổ. trên 150 phút trong đó có 2 ca mổ viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trên van nhân tạo có áp xe gốc TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Habib G Lancellotti P Antunes MJ Bongiorni động mạch chủ cả 3 ca đều được mổ cấp cứu. MG Casalta JP Del Zotti F et al. 2015 ESC Kiểm định phi tham số Mann-Whitney cho thấy Guidelines for the management of infective các thời gian phẫu thuật đều khác biệt có ý nghĩa endocarditis The Task Force for the Management giữa 2 nhóm tử vong và không tử vong thời gian of Infective Endocarditis of the European Society of Cardiology ESC . Endorsed by European mổ p 0 014 thời gian chạy máy p 0 011 và Association for Cardio-Thoracic Surgery EACTS thời gian kẹp động mạch chủ p 0 008 . Tính các the European Association of Nuclear Medicine hệ số tương quan bằng phép kiểm Spearman giữa EANM . Eur Heart J. 2015 36 44 3075-128. 2 biến mổ lại và mổ cấp cứu đối với biến cố tử 2. Pettersson GB Hussain ST. Current AATS guidelines on surgical treatment of infective vong thì thấy tương quan thấp tuy nhiên có ý endocarditis. Ann Cardiothorac Surg. nghĩa mổ cấp cứu R 0 33 p 0 02 khoảng tin 2019 8 6 630-44. cậy 95 mổ lại trên van nhân tạo R 0 45 3. Antunes MJ. The role of surgery in infective p 0 002 khoảng tin cậy 99 . endocarditis revisited. Rev Port Cardiol. 2020 39 3 151-3. V. KẾT LUẬN 4. Farag M Borst T Sabashnikov A Zeriouh M Schmack B Arif R et al. Surgery for Infective Trong khoảng thời gian 13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN