tailieunhanh - Tài liệu Ngoại khoa lâm sàn

Tài liệu Ngoại khoa lâm sàn cung cấp các kiến thức về đại cương ngoại khoa, bệnh lý ác tính, bệnh lý ống và tuyến tiêu hóa, bệnh lý lồng ngực, bệnh lý mạch máu và bệnh lý tuyến giáp. Mời các bạn tham khảo! | TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ Y TẾ TỔ BỘ MÔN NGOẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH NGOẠI KHOA LÂM SÀNG TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC LÂM SÀNG DÀNH CHO SINH VIÊN Y KHOA THỰC HÀNH NGOẠI KHOA TẠI BỆNH VIỆN 2007 NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 MỤC LỤC Stt Tựa bài Trang Phần đại cương 1 Cân bằng nước và điện giải 1 2 Kỹ năng thực hành và các nguyên tắc căn bản trong ngoại khoa 22 3 Chuẩn bị tiền phẫu và chăm sóc hậu phẫu 56 4 Nhiễm trùng ngoại khoa 85 5 Biến chứng ngoại khoa 91 6 Vô cảm trong ngoai khoa 105 7 Huyết học trong ngoại khoa 112 8 Dẫn lưu trong ngoại khoa 126 9 Dinh dưỡng trong ngoại khoa 135 10 Căn bản phẫu thuật nội soi 143 Bệnh lý ác tính 11 Ung thư phổi 148 12 Ung thư thực quản 156 13 Ung thư dạ dày 172 14 Ung thư gan nguyên phát 183 15 Ung thư đường mật ngoài gan 200 16 Ung thư tuỵ 210 17 Ung thư đại-trực tràng 223 18 Ung thư vú 257 19 Ung thư tuyến giáp 272 Bệnh lý ống và tuyến tiêu hoá 20 Loét dạ dày-tá tràng 279 21 Viêm ruột thừa 297 22 Tắc ruột non 313 23 Xoắn đại tràng 325 24 Hậu môn nhân tạo 331 25 Bệnh trĩ 338 26 Dò hậu môn 348 27 Thoát vị thành bụng 356 28 Viêm tuỵ cấp 377 29 Nang giả tuỵ 385 30 Áp-xe gan 394 31 Sỏi túi mật 401 32 Sỏi đường mật 417 33 Tăng áp tĩnh mạch cửa 430 Bệnh lý lồng ngực 34 Thoát vị khe thực quản 451 NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 35 Co thắt tâm vị 462 36 Tràn dịch màng phổi 469 37 Tràn dịch màng tim 488 38 Tràn khí màng phổi tự phát 501 Bệnh lý mạch máu 39 Phình động mạch chủ bụng 511 40 Tắc động mạch ngoại biên 522 Bệnh lý chấn thương 41 Chấn thương bụng 534 42 Chấn thương ngực 556 Bệnh lý tuyến giáp 43 Phình giáp nhân 567 44 Bướu giáp đơn nhân 575 45 Bệnh Basedow 584 NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 CÂN BẰNG NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI 1-Rối loạn cân bằng nước và natri bằng nước và natri Nước chiếm 50 trọng lượng cơ thể TLCT ở phụ nữ và 60 TLCT ở nam giới. Ở trẻ em tỉ lệ này cao hơn trẻ nhũ nhi 80 . Nước trong cơ thể bao gồm nước nội bào chiếm 2 3 và nước ngoại bào chiếm 1 3 . Nước ngoại bào bao gồm dịch kẽ 3 4 và huyết tương 1 4 . Tính chất .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN