tailieunhanh - Nghiên cứu giá trị của thang điểm WFNS trong đánh giá kết cục không thuận lợi ở bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não

Nghiên cứu giá trị của thang điểm WFNS trong tiên lượng kết cục điều trị ở bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu 65 trường hợp người trưởng thành được chẩn đoán và điều trị chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não tại bệnh viện Việt Đức, bệnh viện Bạch Mai và bệnh viện trường đại học Y Hà nội. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 510 - THÁNG 1 - SỐ 2 -2022 một số điểm tương đồng nhưng cũng có sự khác TÀI LIỆU THAM KHẢO biệt giữa người Việt nam có khớp cắn loại I và 1. Ngô Ngọc Liên 2006 . Giản yếu bệnh học tai xương loại I khi so sánh với các nghiên cứu của mũi họng tập III Họng thanh khí thực các chủng tộc khác như người Mỹ người Bắc Ấn quản Nhà xuất bản Y học 7-11. 2. Chang-Min Shenga Li-Hsiang Linb Yu Su Độ Pakistan. 2009 . Developmental Changes in Pharyngeal Như vậy khi phẫu thuật chỉnh hình xương Airway Depth and Hyoid Bone Position from trong phẫu thuật biến dạng xương hàm hoặc khi Childhood to Young Adulthood. Angle Orthodontist điều trị các trường hợp ngưng thở nặng để làm 79 3 484-490. 3. Dipti Shastri Pradeep Tandon Amit Nagar tăng kích thước đường thở hoặc giữ nguyên kích 2015 . Cephalometric norms for the upper airway thước đường thở các nhà phẫu thuật cần lưu ý in a healthy North Indian population. khoảng cách xương móng tới các mặt phẳng Contemporary Clinical Dentistry 6 2 183-186 tham chiếu và các cấu trúc lân cận cần sử dụng 4. Emsudina Deljo Mediha Filipovic Rafeta các số liệu dành cho người Việt nam bình thường Babacic 2012 . Correlation Analysis of the Hyoid Bone Position in Relation to the Cranial Base để làm chuẩn. Mandible and Cervical Part of Vertebra with Particular Reference to Bimaxillary Relations V. KẾT LUẬN Teleroentgenogram Analysis. Acta Inform Med Người có khớp cắn loại I xương loại I tuổi từ 20 1 25-31. 18-25 trên phim Cephalometrics xương móng ở 5. N Samman H Mohammadi J Xia 2003 . nằm ở vị trí ra trước hơn ở nam so với đốt sống Cephalometric norms for the upper airway in a healthy Hong Kong Chinese population. Hong Kong cổ và khoảng cách của xương móng đến mặt Medical Journal 9 1 25-30. phẳng Frankfort ở nam cũng lớn hơn ở nữ. 6. Xin Feng Tee Todd Yunping Hu 2014 . Age- Khoảng cách C3-H 33 59 3 98mm khoảng Related Changes of Hyoid Bone Position in Healthy cách H-RGN 35 46 4 51mm và khoảng cách Older Adults With Aspiration. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN