tailieunhanh - Bài giảng Chẩn đoán suy giảm miễn dịch tiên phát dựa vào kiểu hình - TS. BS. Nguyễn Minh Tuấn

Bài giảng Chẩn đoán suy giảm miễn dịch tiên phát dựa vào kiểu hình do TS. BS. Nguyễn Minh Tuấn biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Sự hình thành các bệnh PID; Khiếm khuyết MD tế bào; Khiếm khuyết MD dịch thể; Khiếm khuyết chức năng thực bào; Rối loạn của bổ thể; Phân tích quần thể dưới nhóm của tế bào lymphocyte; . | CHẨN ĐOÁN SUY GIẢM MIỄN DỊCH TIÊN PHÁT DỰA VÀO KIỂU HÌNH TS BS Nguyễn Minh Tuấn Bệnh viện Nhi Đồng 1 Chẩn đoán PID không khó Có thể chẩn đoán một hội chứng về PID ngay tại giường bệnh nhân. It is possible to make a syndromic diagnosis of PIDs at the bedside. Nhận diện PID Tuổi Loại cơ biểu quan bị hiện bệnh lý Tiền sử gia đình Sự hình thành các bệnh PID IgG 6 tháng 6 tháng Mới sinh 12 tháng Khiếm khuyết MD Khiếm khuyết MD tế bào dịch thể Tuổi biểu hiện Những tuần tháng đầu đời 6 tháng 5 tuổi XLA SCID Hội chứng Wiskott Aldrich Giảm BC đa nhân trung Khiếm khuyết khả năng tính bẩm sinh nặng thực bào bệnh u hạt mạn Hội chứng DiGeorge tính Khiếm khuyết khả năng gt 5 tuổi bám dính của BC SGMD thay đổi phổ biến CVID Thiếu hụt kháng thể chuyên biệt Rối loạn của bổ thể Ataxia telangiectasia Nhận diện PID Tuổi Loại cơ biểu quan bị hiện bệnh lý Tiền sử gia đình Khiếm khuyết MD tế bào thí dụ SCID Khởi phát Loại nhiễm trùng Đặc điểm LS Những tuần Nhiễm trùng cơ hội Chậm tăng trưởng hoặc tháng TD Pneumocystis Nổi ban đầu đời jiroveci Nấm miệng Mycobacteria Viêm phổi Nấm Tiêu chảy Cytomegalovirus Gan lách to Vi trùng Khiếm khuyết MD dịch thể thí dụ XLA Khởi phát Loại nhiễm trùng Đặc điểm LS Thường sau 6 Vi trùng có vỏ bao Nhiễm trùng ở tháng tuổi xoang phổi tái Giardia diễn Enteroviruses Nhiễm trùng tiêu hóa tái diễn Khiếm khuyết chức năng thực bào thí dụ bệnh u hạt mạn tính Khởi phát Loại nhiễm trùng Đặc điểm LS Nhũ nhi hoặc trẻ Staphylococcus Pneumonia nhỏ aureus Nhiễm trùng da Nhiều hạch to Serratia sp. Gan lách to Áp xe gan Aspergillus sp. Candida sp. Rối loạn của bổ thể Khởi phát Loại nhiễm trùng Đặc điểm LS Mọi lứa tuổi Neisseria sp. Nhiễm trùng tái diễn Vi trùng có vỏ bao Hội chứng Lupus Phù mạch di truyền Nhận diện PID Tuổi Loại cơ biểu quan bị hiện bệnh lý Tiền sử gia đình Tiền sử gia đình Các rối loạn di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X Severe combined immunodeficiency SCID Không có gammaglobulin liên kết NST X XLA Bệnh u hạt mạn tính CGD Hội chứng tăng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN