tailieunhanh - Tài liệu giảng dạy môn Chuyên đề Công nghệ XML và Ứng dụng

Tài liệu giảng dạy môn Chuyên đề Công nghệ XML và Ứng dụng cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về XML; tạo tài liệu XML hợp khuôn dạng; định nghĩa kiểu tài liệu; định dạng tài liệu XML với CSS và XSL; lược đồ XML; dom và xử lý XML với javascript. Mời các bạn cùng tham khảo! | MỤC LỤC Chương 1 TỔNG QUAN VỀ XML . 5 Giới thiệu tổng quan về ngôn ngữ định dạng XML . 5 Ngôn ngữ định dạng . 6 Tài liệu XML hợp khuôn dạng . 9 Tài liệu XML hợp lệ . 9 Bộ phân tích XML . 10 Bộ kiểm tra XML . 11 Trình soạn thảo XML . 12 Một số ứng dụng của XML . 12 Chương 2 TẠO TÀI LIỆU XML HỢP KHUÔN DẠNG . 14 Xây dựng tài liệu hợp khuôn dạng . 14 Định dạng và dữ liệu kiểu ký tự . 16 Phần khởi đầu của tài liệu XML . 16 Các khai báo và câu chú thích trong tài liệu XML . 17 Không gian tên . 17 Thẻ và các phần tử . 18 Thẻ và phần tử . 18 Tên thẻ . 18 Phần tử rỗng . 18 Phần tử gốc . 19 Thuộc tính . 19 Tên thuộc tính . 19 Trị gán cho thuộc tính . 19 Thuộc tính xml lang . 20 Một số quy tắc xây dựng cấu trúc tài liệu hợp khuôn dạng . 20 Phân đoạn CDATA . 20 Không gian tên của XML . 21 Tạo không gian tên . 21 Không gian tên cục bộ . 21 Tài liệu giảng dạy môn Chuyên đề Công nghệ XML và Ứng dụng 1 Chương 3 ĐỊNH NGHĨA KIỂU TÀI LIỆU DTD . 23 Định nghĩa kiểu tài liệu . 23 . Định nghĩa một tài liệu DTD . 24 Phần tử . 24 Định nghĩa DTD tham chiếu nội . 24 Định nghĩa DTD tham chiếu ngoại . 25 Phần tử . 27 Phần tử . 28 Thực thể . 33 Thực thể là gì . 33 Thực thể tổng quát . 33 Thực thể tham số . 35 Chương 4 ĐỊNH DẠNG TÀI LIỆU XML VỚI CSS VÀ XSL . 38 Định dạng tài liệu bằng CSS . 38 Tạo và chèn các định nghĩa kiểu CSS . 38 Định nghĩa và khai báo CSS ngoại . 39 Định nghĩa và sử dụng CSS nội . 39 Khai báo kiểu CSS trực tiếp . 39 Nhóm các định nghĩa kiểu vào một lớp . 40 CSS và XML . 40 XSL là gì . 41 Quy tắc chung . 42 Một số phần tử thường dùng của XSL . 42 Phần tử value-of . 42 Phần tử attribute . 44 Phần tử attribute-set . 44 Phần tử element . 44 Phần tử apply-templates . 46 Phần .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN